Bạn đang xem bài viết Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.
Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.
jw2019
Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.
Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.
WikiMatrix
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2019
” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.
” You do cheer me up, ” she said.
QED
Làm ta phấn chấn.
Robust.
OpenSubtitles2018.v3
Can I interest you in an herbal essence?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi nghĩ cái này có lẽ làm anh phấn chấn hơn một chút.
I thought maybe you could use a little inspiration.
OpenSubtitles2018.v3
Caesar cuối cùng cũng nói lời làm tôi phấn chấn.
Caesar at last breaks words that I am moved to embrace.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.
jw2019
Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.
It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.
worldbank.org
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.
jw2019
Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.
Well, thanks for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2018.v3
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
He believed his presence would inspire the troops.
OpenSubtitles2018.v3
Em có mặt làm ta rất phấn chấn, công nương ạ.
Your mere presence gives me cause, My Lady
OpenSubtitles2018.v3
Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!
What an uplifting prophecy!
jw2019
Vincent Spaulding đã làm những gì ông có thể làm tôi phấn chấn lên, nhưng trước khi đi ngủ, tôi đã lý luận bản thân mình ra khỏi toàn bộ điều.
Vincent Spaulding did what he could to cheer me up, but by bedtime I had reasoned myself out of the whole thing.
QED
Việc đó làm tôi cảm thấy phấn chấn.
It makes me sound cold and heartless.
OpenSubtitles2018.v3
Một điều đặc biệt ở phiên bản mới này cái làm tôi rất phấn chấn để được chứng kiến là làm sao có thể kết nối với người dân ở đây, dân bản xứ.
Now, a specific thing for this particular version of the project is that I’m very interested to see how we can connect with the local population, the native population.
ted2019
Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.
When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.
jw2019
Cũng là con muộn ít sẽ gọi ” ma quỉ Man! ” Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
Also belated little children would call ” Bogey Man! ” after him, and make off tremulously elated.
QED
Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây
And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.
QED
Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.
(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.
jw2019
Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!
jw2019
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.
ted2019
Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn.
That… it just makes me feel so warm and tingly inside.
OpenSubtitles2018.v3
Tinh Thần Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh
(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.
(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.
jw2019
Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..
To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..
jw2019
Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!
What an uplifting prophecy!
jw2019
Tôi cảm thấy tinh thần phấn chấn hơn sau khi nói chuyện với Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 26:39.
I feel much better after talking to God.” —Matthew 26:39.
jw2019
Năm 1916, Einstein trả lời Schwarzschild về kết quả này: Tôi đã đọc lá thư của anh với tinh thần phấn chấn.
In 1916, Einstein wrote to Schwarzschild on this result: I have read your paper with the utmost interest.
WikiMatrix
Lúc lễ xong, em cảm thấy tinh thần phấn chấn, em biết những ngày còn lại trong tuần của em sẽ rất tuyệt.”
By the time service is over, I feel so uplifted, I know the rest of my week is going to go great.”
Literature
Sau một thời gian đi tour ở Bắc Mỹ, Anh và Nhật Bản cùng Queen, với tinh thần phấn chấn, Grohl gọi cho các thành viên khác của Foo hoàn thiện album của họ ở studio cá nhân tại Virginia.
After a brief tour through North America, Britain and Japan with the band and feeling rejuvenated by the effort, Grohl recalled the other band members to completely re-record their album at his studio in Virginia.
WikiMatrix
Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?
Are you keeping his spirits buoyed?
OpenSubtitles2018.v3
Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.
When I awoke in the morning my spirit was cheerful.
LDS
Tinh thần ông trở nên phấn chấn.
His spirits lifted.
jw2019
Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.
His spirits buoyed, Nixon sought a second term, but some of Eisenhower’s aides aimed to displace him.
WikiMatrix
Tinh thần của ông trở nên phấn chấn.
His spirits lifted.
jw2019
Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.
She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.
Literature
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2019
Được ở nhà vào mỗi ngày Thứ Bảy khiến cô phấn chấn tinh thần và có đủ can đảm cho một tuần lễ khác.
Being at home every Saturday raised her spirits and gave her courage for another week.
Literature
Khi mùa Lễ Giáng Sinh đến gần, các bài hát, phim ảnh và chương trình truyền hình cổ vũ tâm trạng vui vẻ, phấn chấn, tức tinh thần Lễ Giáng Sinh.
AS THE Christmas season approaches, songs, films, and TV programs promote a jolly and exciting holiday mood —the Christmas spirit.
jw2019
Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.
When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.
jw2019
Khi họ đã hoàn toàn cam kết với chứng thư bổ túc này về Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, thì lòng họ được phấn chấn và tinh thần của họ được cảm động.
As they became immersed in this added witness of our Redeemer, their hearts were quickened and their spirits touched.
LDS
Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.
It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.
worldbank.org
Phấn Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I’m wearing now.
QED
Ban đầu chúng quay vào trong để rắc phấn hoa lên nhụy.
They finally kiss before she excitedly runs inside.
WikiMatrix
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
Powder on her hands was lily pollen.
OpenSubtitles2018.v3
Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.
This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further.
ted2019
Các hóa thạch của hoa, quả, lá chét, gỗ và phấn hoa được tìm thấy ở nhiều nơi.
Fossils of flowers, fruit, leaves, wood and pollen from this period have been found in numerous locations.
WikiMatrix
Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ.
The pollen has little barbs on it, if we look.
ted2019
Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.
Tents sprang up like strange plants.
WikiMatrix
Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ.
Pollen is tiny.
ted2019
Trái đất được tạo ra như thế, và gió sẽ rải phấn hoa như thế.
It’s how the earth got made, how the wind continues to pollinate.
QED
Khi nó bay từ hoa để hoa, nó chuyển phấn hoa.
When it flies from flower to flower, it transfers the pollen.
WikiMatrix
Phấn hoa là gì?
What exactly is pollen?
jw2019
Tôi bị dị ứng phấn hoa!
I’m allergic to pollen!
OpenSubtitles2018.v3
Dù phấn hoa rất được.
Cool pollen, though.
QED
. Chúng ta có đủ số phấn hoa rồi!
We have just enough pollen to do the job!
OpenSubtitles2018.v3
Mỗi ngày chúng tìm đến vô số bông hoa để hút mật và ăn phấn hoa.
They visit countless flowers every day while feeding on nectar and pollen.
jw2019
Nói đơn giản, cây tạo phấn hoa để nhân giống.
Simply stated, plants produce pollen in order to reproduce.
jw2019
Các phấn hoa được phân tán nhờ gió.
The spores are dispersed by wind.
WikiMatrix
Tại sao lại kéo cửa xuống để phấn hoa bay vào làm nguy hại đến sức khỏe ?
Why roll down the windows and let the pollen in at the expense of health ?
EVBNews
Đối với những người bị dị ứng, dường như phấn hoa là họa chứ không phải là phước.
For people who suffer from allergies, pollen seems to be a curse rather than a blessing.
jw2019
Đối với loại cây sống dưới nước, phấn hoa sẽ được nước vận chuyển đi.
Water also serves to transport the pollen of some water plants.
jw2019
Làm sao nó biết nó sẽ ăn phân, phấn hoa, hay xác con vật chết?
How can he know whether he’s supposed to eat dung, pollen, or dead animals?
Literature
Tôi nghe thấy 1 số bạn hỏi, vậy đặc tính của phấn hoa là gì?
” So, what are pollen’s properties? ” I hear you ask.
QED
Người Làm Đẹp Trong Tiếng Tiếng Anh
Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của những người làm đẹp lòng Ngài.
God answers the prayers of individuals pleasing to him.
jw2019
Chúa Giê-su nói rằng người thu thuế là người làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Jesus said that the tax collector was the one pleasing to God.
jw2019
Sách Khải-huyền chứa nhiều lời khuyên cho những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
The book of Revelation contains much counsel for those who want to please God.
jw2019
Sau này, khi nhà vua biết được rằng Mạc-đô-chê chưa được tưởng thưởng về công trạng đó, thì vua hỏi quan tể tướng Ha-man về cách tốt nhất để tôn vinh người làm đẹp lòng vua.
Later, when the king learned that nothing had been done to honor Mordecai for that deed, he asked his prime minister, Haman, how best to honor the one in whom the king had found delight.
jw2019
Giống Anthony, một số người có thể dâng mình vì ham muốn làm đẹp lòng người khác hơn là muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
Like Anthony, some may have made a dedication more out of a desire to please others than out of a desire to please Jehovah.
jw2019
Việc chúng ta làm chứng tốt về mình không có nghĩa là làm ra vẻ hay trở nên “các người kiếm cách làm đẹp lòng người ta”.
Recommending ourselves to others does not mean putting on a pretense or becoming “men pleasers.”
jw2019
Nếu một người làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va mà còn phạm tội nặng đến thế, thì chúng ta không nên thất vọng những khi vấp phải sai lầm hoặc thậm chí lỗi nghiêm trọng dù đã cố hết sức để tránh phạm lỗi.
If a man so agreeable to Jehovah’s heart was capable of such serious sins, we need not despair if, despite our best efforts, we at times err or even make big mistakes.
jw2019
Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới.
It fills a basic human desire to look presentable and have something new to wear.
jw2019
Cảm tạ Đức Giê-hô-va và Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Ngài!
All Thanks to Jehovah and His Approved Servant!
jw2019
Con bé có thể học làm người tốt đẹp hơn mà.
She can learn to be better.
OpenSubtitles2018.v3
Hai người làm thành cặp đẹp đôi.
You two make a nice couple.
OpenSubtitles2018.v3
Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va
Jehovah’s Approved Servant
jw2019
Giải thích rằng tài liệu này sẽ giúp một người biết cách làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Explain that this information will help one learn how to please God.
jw2019
Vào tháng Mười Một năm 2006, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle Choir được trao tặng một giải thưởng được đặt theo tên Mẹ Teresa để vinh danh bà bằng cách ghi nhận “các thành quả của những người làm đẹp thế giới, nhất là trong những lãnh vực tôn giáo, công lý xã hội và nghệ thuật.”
In November 2006, the Mormon Tabernacle Choir was presented with an award named in her honor, recognizing “the achievements of those who beautify the world, especially in the fields of religion, social justice, and the arts.”
LDS
Ông ý thức rằng quan hệ tình dục với vợ người khác không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
He was aware that having sexual relations with another man’s wife would be displeasing to God.
jw2019
Khi nghe chính Cha ngài trên trời nói về ngài như là người Con làm đẹp lòng Cha, chắc hẳn đức tin của Giê-su được vững vàng hơn.
Hearing his heavenly Father speak of him as His approved Son must have strengthened Jesus’ faith.
jw2019
14 Những người muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và muốn hưởng ân phước của Nước Trời phải tránh thờ hình tượng trong bất cứ hình thức nào.
14 Those desiring to please Jehovah and enjoy Kingdom blessings avoid idolatry in any form.
jw2019
(Ga-la-ti 1:10) Chúng ta không thể nào nhượng bộ trước áp lực của người đồng lứa chỉ để làm đẹp lòng người ta.
(Galatians 1:10) We simply cannot give in to peer pressure and become men pleasers.
jw2019
Ông bị giết bởi anh trai Cansignorio (1359-1375), người đã làm đẹp thành phố bằng cung điện, cung cấp cho nó aqueducts và cầu, và thành lập kho bạc nhà nước.
He was killed by his brother Cansignorio (1359–1375), who beautified the city with palaces, provided it with aqueducts and bridges, and founded the state treasury.
WikiMatrix
Thượng Đế tạo cho ta những gian nan để thử thách ta và mọi thứ Người làm đều tốt đẹp
God sends us trials to test us and everything he does is good.
OpenSubtitles2018.v3
Dù sao, Kinh Thánh cũng thừa nhận thế gian có sức cám dỗ rất mạnh, ngay cả đối với những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 4:10.
After all, the Bible acknowledges that the world can be powerfully enticing —even to a person who wants to please God. —2 Timothy 4:10.
jw2019
là làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.
But my great grandfather, Henry Ford, really believed that the mission of the Ford Motor Company was to make people’s lives better and make cars affordable so that everyone could have them.
QED
(Ephesians 4:17-19; 5:3, 4) “More than all else that is to be guarded,” says God’s Word, “safeguard your heart, for out of it are the sources of life.”
jw2019
Họ làm đẹp thành tích người khác làm cho người đó có vẻ là một võ sĩ giỏi, bất bại.
And they build someone’s record to make them look like a great, undefeated boxer.
OpenSubtitles2018.v3
Hẳn những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ không tìm sự hướng dẫn nơi xã hội loài người, ý thức rằng quan điểm của xã hội này bị ảnh hưởng bởi Ma-quỉ.
Of course, those who want to please God do not look to the world for guidance, recognizing that it reflects the thinking of its ruler, the Devil.
jw2019
Cập nhật thông tin chi tiết về Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!