Bạn đang xem bài viết Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.
Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.
jw2023
Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.
Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.
WikiMatrix
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2023
” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.
” You do cheer me up, ” she said.
QED
Làm ta phấn chấn.
Robust.
OpenSubtitles2023.v3
Can I interest you in an herbal essence?
OpenSubtitles2023.v3
Tôi nghĩ cái này có lẽ làm anh phấn chấn hơn một chút.
I thought maybe you could use a little inspiration.
OpenSubtitles2023.v3
Caesar cuối cùng cũng nói lời làm tôi phấn chấn.
Caesar at last breaks words that I am moved to embrace.
OpenSubtitles2023.v3
Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.
jw2023
Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.
It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.
worldbank.org
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.
jw2023
Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.
Well, thanks for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
He believed his presence would inspire the troops.
OpenSubtitles2023.v3
Em có mặt làm ta rất phấn chấn, công nương ạ.
Your mere presence gives me cause, My Lady
OpenSubtitles2023.v3
Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!
What an uplifting prophecy!
jw2023
Vincent Spaulding đã làm những gì ông có thể làm tôi phấn chấn lên, nhưng trước khi đi ngủ, tôi đã lý luận bản thân mình ra khỏi toàn bộ điều.
Vincent Spaulding did what he could to cheer me up, but by bedtime I had reasoned myself out of the whole thing.
QED
Việc đó làm tôi cảm thấy phấn chấn.
It makes me sound cold and heartless.
OpenSubtitles2023.v3
Một điều đặc biệt ở phiên bản mới này cái làm tôi rất phấn chấn để được chứng kiến là làm sao có thể kết nối với người dân ở đây, dân bản xứ.
Now, a specific thing for this particular version of the project is that I’m very interested to see how we can connect with the local population, the native population.
ted2023
Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.
When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.
jw2023
Cũng là con muộn ít sẽ gọi ” ma quỉ Man! ” Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
Also belated little children would call ” Bogey Man! ” after him, and make off tremulously elated.
QED
Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây
And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.
QED
Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.
(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.
jw2023
Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!
jw2023
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.
ted2023
Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn.
That… it just makes me feel so warm and tingly inside.
OpenSubtitles2023.v3
Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Both groups should take courage.
jw2023
Nên một là các cháu phấn chấn lên hai là chúng ta giải tán thôi.
So you kids either shape up or we can just go home right now.
OpenSubtitles2023.v3
” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.
” You do cheer me up, ” she said.
QED
George Borrow trở về Luân Đôn sau khi thu thập được nhiều kinh nghiệm phấn chấn.
Invigorated by his experiences, George Borrow returned to London.
jw2023
Quá trình sản xuất bắt đầu vào tháng 4, với Kurosawa đang trong trạng thái vô cùng phấn chấn.
Production began the following April, with Kurosawa in high spirits.
WikiMatrix
Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.
He flooded the company with his good humor and enthusiasm.
LDS
(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.
(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.
jw2023
Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?
Are you keeping his spirits buoyed?
OpenSubtitles2023.v3
Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.
Well, thanks for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Nhưng bạn biết đó là nỗi phấn chấn đặc biệt luôn mang đến cho bạn
But you know the special lift It always brings
EVBNews
Anh ấy hôm nay vui vẻ phấn chấn.
He is in high spirits today.
Tatoeba-2023.08
Làm ta phấn chấn.
Robust.
OpenSubtitles2023.v3
Phấn chấn lên!”
Get over yourself!”
ted2023
Bà ấy phấn chấn lên rất nhiều.
She was a lot happier.
OpenSubtitles2023.v3
Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.
Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.
jw2023
Phấn chấn thật đấy.
It’s catharsis.
OpenSubtitles2023.v3
Phấn chấn lên các cậu!
Look alive, boys!
OpenSubtitles2023.v3
Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn.
When you are surfing on the top, you are all elated.
QED
Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.
When I awoke in the morning my spirit was cheerful.
LDS
Một hoàng đế ‘phấn chấn lòng mình’ chống lại Zenobia
An Emperor ‘Arouses His Heart’ Against Zenobia
jw2023
Can I interest you in an herbal essence?
OpenSubtitles2023.v3
Đúng vậy, bạn có thể thấy vui thích, phấn chấn với những điều thiêng liêng.
Yes, you can be enthralled and elated by spiritual things.
jw2023
Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.
We all yearn for reconciliation, for catharsis.
OpenSubtitles2023.v3
Cảm ơn cậu vì đã giúp tớ cảm thấy phấn chấn hơn.
Thank you for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..
To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..
jw2023
Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh
Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.
He flooded the company with his good humor and enthusiasm.
LDS
Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.
We all yearn for reconciliation, for catharsis.
OpenSubtitles2023.v3
Thật vậy, sự kính sợ như thế đem lại sự phấn chấn và vui mừng, được minh chứng hùng hồn qua gương mẫu của chính Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 11:3; Lu-ca 12:5.
In fact, such godly fear is elevating and even joy-inspiring, which was amply demonstrated by Jesus Christ himself. —Isaiah 11:3; Luke 12:5.
jw2023
Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không?
A sister said: “They’re a real lift to listen to when I’m doing housework —whoever thought I’d be joyful while folding laundry?
jw2023
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.
jw2023
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
He believed his presence would inspire the troops.
OpenSubtitles2023.v3
Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ.
The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him.
WikiMatrix
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2023
Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.
She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.
Literature
Nhưng nếu bất kỳ bé gái nào có thể duy trì sự cam chịu và không phản kháng, bệ hạ sẽ phấn chấn và ban cho cô ấy một số tiền boa và phần thưởng.
But if any female could maintain her tolerance without struggle, His Majesty would be elated and bestow upon her certain gratuities and rewards.
WikiMatrix
18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.
18 In our day, when fear covers the earth like an ominous cloud, we are thrilled that many are learning Jehovah’s ways.
jw2023
Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.
jw2023
Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây
And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.
QED
Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!
jw2023
Môn thể thao này nguy hiểm cho cả người lái và ngựa vì rất dễ dẫn đến chấn thương thậm chí là tử vong, nhưng chính sự nguy hiểm này lại đem tới niềm phấn khích và hứng thú cho các khán giả.
Chariot racing was dangerous to both drivers and horses as they often suffered serious injury and even death, but these dangers added to the excitement and interest for spectators.
WikiMatrix
Khi chúng ta mời Đức Thánh Linh làm tràn đầy tâm trí mình với ánh sáng và sự hiểu biết, thì Ngài “làm chúng ta sống động,” có nghĩa là, soi sáng và làm trong lòng của người đàn ông hay phụ nữ được phấn chấn.
When we invite the Holy Ghost to fill our minds with light and knowledge, He “quickens” us, that is to say, enlightens and enlivens the inner man or woman.
LDS
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.
ted2023
Tinh Thần Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh
(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.
(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.
jw2023
Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..
To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..
jw2023
Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!
What an uplifting prophecy!
jw2023
Tôi cảm thấy tinh thần phấn chấn hơn sau khi nói chuyện với Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 26:39.
I feel much better after talking to God.” —Matthew 26:39.
jw2023
Năm 1916, Einstein trả lời Schwarzschild về kết quả này: Tôi đã đọc lá thư của anh với tinh thần phấn chấn.
In 1916, Einstein wrote to Schwarzschild on this result: I have read your paper with the utmost interest.
WikiMatrix
Lúc lễ xong, em cảm thấy tinh thần phấn chấn, em biết những ngày còn lại trong tuần của em sẽ rất tuyệt.”
By the time service is over, I feel so uplifted, I know the rest of my week is going to go great.”
Literature
Sau một thời gian đi tour ở Bắc Mỹ, Anh và Nhật Bản cùng Queen, với tinh thần phấn chấn, Grohl gọi cho các thành viên khác của Foo hoàn thiện album của họ ở studio cá nhân tại Virginia.
After a brief tour through North America, Britain and Japan with the band and feeling rejuvenated by the effort, Grohl recalled the other band members to completely re-record their album at his studio in Virginia.
WikiMatrix
Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?
Are you keeping his spirits buoyed?
OpenSubtitles2023.v3
Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.
When I awoke in the morning my spirit was cheerful.
LDS
Tinh thần ông trở nên phấn chấn.
His spirits lifted.
jw2023
Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.
His spirits buoyed, Nixon sought a second term, but some of Eisenhower’s aides aimed to displace him.
WikiMatrix
Tinh thần của ông trở nên phấn chấn.
His spirits lifted.
jw2023
Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.
She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.
Literature
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2023
Được ở nhà vào mỗi ngày Thứ Bảy khiến cô phấn chấn tinh thần và có đủ can đảm cho một tuần lễ khác.
Being at home every Saturday raised her spirits and gave her courage for another week.
Literature
Khi mùa Lễ Giáng Sinh đến gần, các bài hát, phim ảnh và chương trình truyền hình cổ vũ tâm trạng vui vẻ, phấn chấn, tức tinh thần Lễ Giáng Sinh.
AS THE Christmas season approaches, songs, films, and TV programs promote a jolly and exciting holiday mood —the Christmas spirit.
jw2023
Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.
When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.
jw2023
Khi họ đã hoàn toàn cam kết với chứng thư bổ túc này về Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, thì lòng họ được phấn chấn và tinh thần của họ được cảm động.
As they became immersed in this added witness of our Redeemer, their hearts were quickened and their spirits touched.
LDS
Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.
It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.
worldbank.org
Phấn Trong Tiếng Tiếng Anh
So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
jw2023
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
ted2023
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Both groups should take courage.
jw2023
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
jw2023
Chúng tôi đều rất phấn khích.
You know, so we’re all excited.
OpenSubtitles2023.v3
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace.
jw2023
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
jw2023
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
As I have accepted this invitation, I have found myself discovering new and exciting things in this book even though I have read it many times before.
LDS
Bước đột phá trong công thức của ông là “chất nền và bột màu trong một”; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
WikiMatrix
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.
jw2023
Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.
WikiMatrix
Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng.
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.
WikiMatrix
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes.
LDS
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
LDS
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
WikiMatrix
Tôi đang rất phấn khích.
I am so excited.
worldbank.org
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
LDS
Jobs có vị trí được cho là một trong những người quan trọng nhất trong lĩnh vực công nghệ phục vụ cá nhân cuối những năm 70 và hiện nay – danh hiệu rất khó để phấn đấu trong thời kỳ đổi mới công nghệ như vậy .
Jobs has arguably positioned himself as one of the most important people in personal technology between the late-1970s and today – a difficult title to strive for during such a technologically innovative time period .
EVBNews
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
(July) Why is preparation essential for building up enthusiasm in the field ministry?
jw2023
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Mathilde was excited about going into Young Women soon, but she wasn’t quite sure what to expect.
LDS
Phấn, đất sét phấn.
Chalk, chalky clay.
OpenSubtitles2023.v3
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script.
LDS
Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.
Brother Brems became excited and, taking my hands, placed them on his head.
LDS
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.
jw2023
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
(Colossians 2:5; 1 Thessalonians 3:7, 8; 2 Peter 1:12) Let us similarly focus, not on the weaknesses of our brothers, but on their fine qualities and their successful fight to remain steadfast and honor Jehovah.
jw2023
Phấn Viết Trong Tiếng Tiếng Anh
Phương Pháp Bảng & Phấn Viết Kỹ thuật này hoạt động tốt nếu bạn là một người rất trực quan.
The Chalk Board Method This technique works well if you’re a highly visual person.
Literature
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
And a lot of people might use structures like abalone shells, like chalk.
ted2023
Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.
To communicate with me, neighborhood children would chalk whole stories on the sidewalk, and I answered them, even though I couldn’t hear my own voice.
jw2023
Nó lấy một mẩu phấn và bắt đầu viết gì đó lên sàn.
Video: She takes a piece of chalk and begins writing something on the floor.
ted2023
Các nhà nghiên cứu bắt đầu ghi lại những lời của Panbanisha thể hiện bằng các kí tự viết bằng phấn trắng trên sàn.
Researchers began to record what Panbanisha said, by writing lexigrams on the floor with chalk.
ted2023
Trong trò chơi này bạn chọn 1 lớp chia thành 2 đội, mỗi nhóm ở một bên sân chơi, giáo viên sẽ lấy một viên phấn và chỉ viết một con số lên mỗi cái lốp xe
And in Match Me, you take the class, divide it into two teams, one team on each side of the playground, and the teacher will take a piece of chalk and just write a number on each of the tires.
QED
Nga Hoàng liền chấp thuận và sau đó, Tischendorf phấn chấn viết: “Bản Kinh Thánh vùng Sinai đến tay chúng ta thời nay,… là do ý Chúa để làm ánh sáng soi rọi toàn diện văn bản trung thực của Lời Chúa, và qua việc xác định nội dung nguyên thủy, giúp chúng ta bênh vực cho lẽ thật”.
The czar readily agreed, and an elated Tischendorf later wrote: “Providence has given to our age . . . the Sinaitic Bible, to be to us a full and clear light as to what is the real text of God’s Word written, and to assist us in defending the truth by establishing its authentic form.”
jw2023
Lewis, nhà văn Ky Tô hữu có tinh thần phấn đấu và rất thực tế, đã viết về vấn đề này một cách hùng hồn.
Lewis, the striving, pragmatic Christian writer, poignantly framed the issue.
LDS
Chúng tôi rất phấn khởi rằng con cái mình đã có thể dạy mình đọc và viết.
We feel so nice that our children can teach us how to read and write.
ted2023
Stimulated by Grew’s writing, Storrs carefully looked into what the Scriptures had to say about the soul and discussed the matter with some of his fellow ministers.
jw2023
Harry phấn khởi lên một chút khi tìm thấy bình mực tự đổi màu khi viết.
Harry cheered up a bit when he found a bottle of ink that changed colour as you wrote.
Literature
Anh nói: “Tôi cảm thấy phấn khích trước viễn cảnh được viết nên một thứ gì đó không giống với “Eleanor Rigby”, có nghĩa là phần dàn dây sẽ được trình bày không phải như những gì vốn có từ 30 năm trở lại đây.”
Greenwood said, “I got very excited at the prospect of doing string parts that didn’t sound like ‘Eleanor Rigby’, which is what all string parts have sounded like for the past 30 years.”
WikiMatrix
He began by cataloguing insects, and published an Entomology of Australia (1833) and contributed the entomogical section to an English edition of Georges Cuvier’s Animal Kingdom.
WikiMatrix
Louis đã chứng tỏ khả năng đọc viết tự nhiên của mình, Sam mua cho chú bảng và bút phấn để thiên nga có thể giao tiếp.
Louis turns out to be a natural at reading and writing, and Sam buys him a portable blackboard and chalk so he can communicate.
WikiMatrix
Những bộ phim này đã được cho là đã dưới kiểm soát của chính quyền Xô viết và gây ra sự phấn khích cho nhiều nhà nghiên cứu tâm linh khắp nơi trên thế giới, một số người tin rằng họ đại diện cho bằng chứng rõ ràng cho sự tồn tại của hiện tượng linh hồn.
These films were allegedly made under controlled conditions for Soviet authorities and caused excitement for many psychic researchers around the world, some of whom believed that they represented clear evidence for the existence of psychic phenomena.
WikiMatrix
Matsepang thật phấn khởi khi đọc những lời sau đây của Đa-vít, người viết Thi-thiên: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.
Matsepang was thrilled to read these words of the psalmist David: “Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.”
jw2023
Các anh chị em có thể sử dụng bảng phấn để thừa nhận các câu trả lời và ý kiến của các em bằng cách viết chúng lên trên bảng.
You can use the chalkboard to acknowledge the children’s responses and ideas by writing them down.
LDS
Theo Gill, ca khúc được viết nhằm giải thích người nghệ sĩ luôn phải cố gắng phấn đấu như thế nào để có thể theo đuổi những mục đích rất khó đạt tới của sự hoàn mỹ.
Ultimately, for Gill, the song seeks to convey how the artist is compelled to keep striving to pursue some elusive vision of perfection.
WikiMatrix
(Ê-sai 30:18, 21; Lu-ca 11:13; Giăng 14:16) Lời hứa mà sứ đồ Phao-lô được soi dẫn viết có thể làm chúng ta phấn khởi: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
(Isaiah 30:18, 21; Luke 11:13; John 14:16) We can be heartened by the inspired promise made by the apostle Paul. He said: “God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.” —1 Corinthians 10:13.
jw2023
Sự phấn khích cùng với phình động mạch của ông đã gây ra mũi chảy máu; ông đã dùng máu để viết “RACHE” trên tường phía trên Drebber.
The excitement coupled with his aneurysm had caused his nose to bleed; he used the blood to write “RACHE” on the wall above Drebber.
WikiMatrix
3 Trong phần ôn lại đầy phấn khởi về đức tin của những nhân chứng Đức Giê-hô-va trước thời Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô viết: “Có người đàn-bà đã được người nhà mình chết sống lại”.
3 In a thrilling review of the faith displayed by Jehovah’s pre-Christian witnesses, the apostle Paul wrote: “Women received their dead by resurrection.”
jw2023
Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này.
I was so moved by these results that I wanted to make these forests with the same acumen with which we make cars or write software or do any mainstream business, so I founded a company which is an end-to-end service provider to create these native natural forests.
ted2023
Cập nhật thông tin chi tiết về Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!