Bạn đang xem bài viết Phấn Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I’m wearing now.
QED
Ban đầu chúng quay vào trong để rắc phấn hoa lên nhụy.
They finally kiss before she excitedly runs inside.
WikiMatrix
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
Powder on her hands was lily pollen.
OpenSubtitles2023.v3
Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.
This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further.
ted2023
Các hóa thạch của hoa, quả, lá chét, gỗ và phấn hoa được tìm thấy ở nhiều nơi.
Fossils of flowers, fruit, leaves, wood and pollen from this period have been found in numerous locations.
WikiMatrix
Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ.
The pollen has little barbs on it, if we look.
ted2023
Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.
Tents sprang up like strange plants.
WikiMatrix
Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ.
Pollen is tiny.
ted2023
Trái đất được tạo ra như thế, và gió sẽ rải phấn hoa như thế.
It’s how the earth got made, how the wind continues to pollinate.
QED
Khi nó bay từ hoa để hoa, nó chuyển phấn hoa.
When it flies from flower to flower, it transfers the pollen.
WikiMatrix
Phấn hoa là gì?
What exactly is pollen?
jw2023
Tôi bị dị ứng phấn hoa!
I’m allergic to pollen!
OpenSubtitles2023.v3
Dù phấn hoa rất được.
Cool pollen, though.
QED
. Chúng ta có đủ số phấn hoa rồi!
We have just enough pollen to do the job!
OpenSubtitles2023.v3
Mỗi ngày chúng tìm đến vô số bông hoa để hút mật và ăn phấn hoa.
They visit countless flowers every day while feeding on nectar and pollen.
jw2023
Nói đơn giản, cây tạo phấn hoa để nhân giống.
Simply stated, plants produce pollen in order to reproduce.
jw2023
Các phấn hoa được phân tán nhờ gió.
The spores are dispersed by wind.
WikiMatrix
Tại sao lại kéo cửa xuống để phấn hoa bay vào làm nguy hại đến sức khỏe ?
Why roll down the windows and let the pollen in at the expense of health ?
EVBNews
Đối với những người bị dị ứng, dường như phấn hoa là họa chứ không phải là phước.
For people who suffer from allergies, pollen seems to be a curse rather than a blessing.
jw2023
Đối với loại cây sống dưới nước, phấn hoa sẽ được nước vận chuyển đi.
Water also serves to transport the pollen of some water plants.
jw2023
Làm sao nó biết nó sẽ ăn phân, phấn hoa, hay xác con vật chết?
How can he know whether he’s supposed to eat dung, pollen, or dead animals?
Literature
Tôi nghe thấy 1 số bạn hỏi, vậy đặc tính của phấn hoa là gì?
” So, what are pollen’s properties? ” I hear you ask.
QED
Mật Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh
Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.
Adults nectar at flowers during the day.
WikiMatrix
Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa.
Aborting pollination and nectar detail.
OpenSubtitles2023.v3
Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.
As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.
WikiMatrix
They feed on mật hoa nhiều loài hoa khác nhau, bao gồm các loài Centaurea, Carduus và Knautia.
They feed on the flower nectar of various flowers, including Centaurea, Carduus and Knautia species.
WikiMatrix
Nhiều loài bị thu hút bởi hoa nhiều mật hoa.
Many insect species are attracted to the flowers.
WikiMatrix
Và khi nó lấy mật hoa, hoa không cảm thấy bị bỏ bê.
And when it takes the nectar, the flowers don’t feel shortchanged.
ted2023
Đó là cựa mật hoa.
These are nectar spurs.
QED
Hãy suy nghĩ điều này: Chim ruồi không lãng phí sức cho việc hút mật hoa.
Consider: The hummingbird does not waste energy by sucking a flower’s nectar into its mouth.
jw2023
Họ có thể nói, ” Tôi có một ít mật hoa.
They might say, ” I’ve got a bit of nectar.
QED
Và chúng cũng thu gom mật hoa, và cái đó tạo nên mật ong mà chúng ta ăn.
And they’re also collecting nectar, and that’s what makes the honey that we eat.
QED
Con ong được thiết kế để hút mật hoa, mang phấn hoa đến cây khác để thụ phấn.
Bees are designed to extract nectar and to take one flower’s pollen to another plant for fertilization.
jw2023
Dơi môi ống mật Hoa.
The tube- lipped nectar bat.
QED
Rất nhiều mật hoa nằm ở dưới đáy ống sáo dài của mỗi bông hoa.
A pool of delicious nectar lies at the bottom of each flower’s long flute.
QED
Hỡi sự tinh khiết của Mật hoa.
O Pure of Essence Our Dearly Beloved
QED
Các con bướm Eastern Pygmy-Blue thu thập mật hoa từ hoa của loài này.
Eastern pygmy-blue butterflies collect the nectar from its flowers.
WikiMatrix
Chúng bay nhanh và thường hút mật hoa trên các vòm cây trong rừng.
They are fast fliers, often feeding on flowers of the forest canopy.
jw2023
(Video) Tường thuật viên: Dơi môi ống mật Hoa.
(Video) Narrator: The tube-lipped nectar bat.
ted2023
Chúng hút mật hoa of various flowers, but mainly Silene acaulis.
They feed on flower nectar of various flowers, but mainly Silene acaulis.
WikiMatrix
Hoa Grevillea là một yêu thích truyền thống của thổ dân vì ngọt mật hoa.
Grevillea flowers were a traditional favourite among Aborigines for their sweet nectar.
WikiMatrix
Adults feed on the mật hoa của loài Leucanthemum.
Adults feed on the nectar of Leucanthemum species.
WikiMatrix
Con ong sống nhờ ăn mật hoa.
The bee depends on the blossom for the nectar it needs for nourishment.
jw2023
Chỉ có duy nhất mật hoa là ăn được bởi con người.
The fruit is eaten by people.
WikiMatrix
Chúng hút mật hoa, bao gồm petunia.
They feed on flower nectar, including petunias.
WikiMatrix
Mật hoa như là một nguồn thực phẩm có một số lợi ích cũng như những thách thức.
Nectar as a food source presents a number of benefits as well as challenges.
WikiMatrix
Phấn Trong Tiếng Tiếng Anh
So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
jw2023
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
ted2023
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Both groups should take courage.
jw2023
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
jw2023
Chúng tôi đều rất phấn khích.
You know, so we’re all excited.
OpenSubtitles2023.v3
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace.
jw2023
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
jw2023
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
As I have accepted this invitation, I have found myself discovering new and exciting things in this book even though I have read it many times before.
LDS
Bước đột phá trong công thức của ông là “chất nền và bột màu trong một”; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
WikiMatrix
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.
jw2023
Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.
WikiMatrix
Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng.
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.
WikiMatrix
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes.
LDS
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
LDS
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
WikiMatrix
Tôi đang rất phấn khích.
I am so excited.
worldbank.org
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
LDS
Jobs có vị trí được cho là một trong những người quan trọng nhất trong lĩnh vực công nghệ phục vụ cá nhân cuối những năm 70 và hiện nay – danh hiệu rất khó để phấn đấu trong thời kỳ đổi mới công nghệ như vậy .
Jobs has arguably positioned himself as one of the most important people in personal technology between the late-1970s and today – a difficult title to strive for during such a technologically innovative time period .
EVBNews
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
(July) Why is preparation essential for building up enthusiasm in the field ministry?
jw2023
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Mathilde was excited about going into Young Women soon, but she wasn’t quite sure what to expect.
LDS
Phấn, đất sét phấn.
Chalk, chalky clay.
OpenSubtitles2023.v3
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script.
LDS
Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.
Brother Brems became excited and, taking my hands, placed them on his head.
LDS
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.
jw2023
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
(Colossians 2:5; 1 Thessalonians 3:7, 8; 2 Peter 1:12) Let us similarly focus, not on the weaknesses of our brothers, but on their fine qualities and their successful fight to remain steadfast and honor Jehovah.
jw2023
Phấn Viết Trong Tiếng Tiếng Anh
Phương Pháp Bảng & Phấn Viết Kỹ thuật này hoạt động tốt nếu bạn là một người rất trực quan.
The Chalk Board Method This technique works well if you’re a highly visual person.
Literature
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
And a lot of people might use structures like abalone shells, like chalk.
ted2023
Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.
To communicate with me, neighborhood children would chalk whole stories on the sidewalk, and I answered them, even though I couldn’t hear my own voice.
jw2023
Nó lấy một mẩu phấn và bắt đầu viết gì đó lên sàn.
Video: She takes a piece of chalk and begins writing something on the floor.
ted2023
Các nhà nghiên cứu bắt đầu ghi lại những lời của Panbanisha thể hiện bằng các kí tự viết bằng phấn trắng trên sàn.
Researchers began to record what Panbanisha said, by writing lexigrams on the floor with chalk.
ted2023
Trong trò chơi này bạn chọn 1 lớp chia thành 2 đội, mỗi nhóm ở một bên sân chơi, giáo viên sẽ lấy một viên phấn và chỉ viết một con số lên mỗi cái lốp xe
And in Match Me, you take the class, divide it into two teams, one team on each side of the playground, and the teacher will take a piece of chalk and just write a number on each of the tires.
QED
Nga Hoàng liền chấp thuận và sau đó, Tischendorf phấn chấn viết: “Bản Kinh Thánh vùng Sinai đến tay chúng ta thời nay,… là do ý Chúa để làm ánh sáng soi rọi toàn diện văn bản trung thực của Lời Chúa, và qua việc xác định nội dung nguyên thủy, giúp chúng ta bênh vực cho lẽ thật”.
The czar readily agreed, and an elated Tischendorf later wrote: “Providence has given to our age . . . the Sinaitic Bible, to be to us a full and clear light as to what is the real text of God’s Word written, and to assist us in defending the truth by establishing its authentic form.”
jw2023
Lewis, nhà văn Ky Tô hữu có tinh thần phấn đấu và rất thực tế, đã viết về vấn đề này một cách hùng hồn.
Lewis, the striving, pragmatic Christian writer, poignantly framed the issue.
LDS
Chúng tôi rất phấn khởi rằng con cái mình đã có thể dạy mình đọc và viết.
We feel so nice that our children can teach us how to read and write.
ted2023
Stimulated by Grew’s writing, Storrs carefully looked into what the Scriptures had to say about the soul and discussed the matter with some of his fellow ministers.
jw2023
Harry phấn khởi lên một chút khi tìm thấy bình mực tự đổi màu khi viết.
Harry cheered up a bit when he found a bottle of ink that changed colour as you wrote.
Literature
Anh nói: “Tôi cảm thấy phấn khích trước viễn cảnh được viết nên một thứ gì đó không giống với “Eleanor Rigby”, có nghĩa là phần dàn dây sẽ được trình bày không phải như những gì vốn có từ 30 năm trở lại đây.”
Greenwood said, “I got very excited at the prospect of doing string parts that didn’t sound like ‘Eleanor Rigby’, which is what all string parts have sounded like for the past 30 years.”
WikiMatrix
He began by cataloguing insects, and published an Entomology of Australia (1833) and contributed the entomogical section to an English edition of Georges Cuvier’s Animal Kingdom.
WikiMatrix
Louis đã chứng tỏ khả năng đọc viết tự nhiên của mình, Sam mua cho chú bảng và bút phấn để thiên nga có thể giao tiếp.
Louis turns out to be a natural at reading and writing, and Sam buys him a portable blackboard and chalk so he can communicate.
WikiMatrix
Những bộ phim này đã được cho là đã dưới kiểm soát của chính quyền Xô viết và gây ra sự phấn khích cho nhiều nhà nghiên cứu tâm linh khắp nơi trên thế giới, một số người tin rằng họ đại diện cho bằng chứng rõ ràng cho sự tồn tại của hiện tượng linh hồn.
These films were allegedly made under controlled conditions for Soviet authorities and caused excitement for many psychic researchers around the world, some of whom believed that they represented clear evidence for the existence of psychic phenomena.
WikiMatrix
Matsepang thật phấn khởi khi đọc những lời sau đây của Đa-vít, người viết Thi-thiên: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.
Matsepang was thrilled to read these words of the psalmist David: “Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.”
jw2023
Các anh chị em có thể sử dụng bảng phấn để thừa nhận các câu trả lời và ý kiến của các em bằng cách viết chúng lên trên bảng.
You can use the chalkboard to acknowledge the children’s responses and ideas by writing them down.
LDS
Theo Gill, ca khúc được viết nhằm giải thích người nghệ sĩ luôn phải cố gắng phấn đấu như thế nào để có thể theo đuổi những mục đích rất khó đạt tới của sự hoàn mỹ.
Ultimately, for Gill, the song seeks to convey how the artist is compelled to keep striving to pursue some elusive vision of perfection.
WikiMatrix
(Ê-sai 30:18, 21; Lu-ca 11:13; Giăng 14:16) Lời hứa mà sứ đồ Phao-lô được soi dẫn viết có thể làm chúng ta phấn khởi: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
(Isaiah 30:18, 21; Luke 11:13; John 14:16) We can be heartened by the inspired promise made by the apostle Paul. He said: “God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.” —1 Corinthians 10:13.
jw2023
Sự phấn khích cùng với phình động mạch của ông đã gây ra mũi chảy máu; ông đã dùng máu để viết “RACHE” trên tường phía trên Drebber.
The excitement coupled with his aneurysm had caused his nose to bleed; he used the blood to write “RACHE” on the wall above Drebber.
WikiMatrix
3 Trong phần ôn lại đầy phấn khởi về đức tin của những nhân chứng Đức Giê-hô-va trước thời Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô viết: “Có người đàn-bà đã được người nhà mình chết sống lại”.
3 In a thrilling review of the faith displayed by Jehovah’s pre-Christian witnesses, the apostle Paul wrote: “Women received their dead by resurrection.”
jw2023
Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này.
I was so moved by these results that I wanted to make these forests with the same acumen with which we make cars or write software or do any mainstream business, so I founded a company which is an end-to-end service provider to create these native natural forests.
ted2023
Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Both groups should take courage.
jw2023
Nên một là các cháu phấn chấn lên hai là chúng ta giải tán thôi.
So you kids either shape up or we can just go home right now.
OpenSubtitles2023.v3
” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.
” You do cheer me up, ” she said.
QED
George Borrow trở về Luân Đôn sau khi thu thập được nhiều kinh nghiệm phấn chấn.
Invigorated by his experiences, George Borrow returned to London.
jw2023
Quá trình sản xuất bắt đầu vào tháng 4, với Kurosawa đang trong trạng thái vô cùng phấn chấn.
Production began the following April, with Kurosawa in high spirits.
WikiMatrix
Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.
He flooded the company with his good humor and enthusiasm.
LDS
(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.
(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.
jw2023
Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?
Are you keeping his spirits buoyed?
OpenSubtitles2023.v3
Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.
Well, thanks for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Nhưng bạn biết đó là nỗi phấn chấn đặc biệt luôn mang đến cho bạn
But you know the special lift It always brings
EVBNews
Anh ấy hôm nay vui vẻ phấn chấn.
He is in high spirits today.
Tatoeba-2023.08
Làm ta phấn chấn.
Robust.
OpenSubtitles2023.v3
Phấn chấn lên!”
Get over yourself!”
ted2023
Bà ấy phấn chấn lên rất nhiều.
She was a lot happier.
OpenSubtitles2023.v3
Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.
Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.
jw2023
Phấn chấn thật đấy.
It’s catharsis.
OpenSubtitles2023.v3
Phấn chấn lên các cậu!
Look alive, boys!
OpenSubtitles2023.v3
Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn.
When you are surfing on the top, you are all elated.
QED
Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.
When I awoke in the morning my spirit was cheerful.
LDS
Một hoàng đế ‘phấn chấn lòng mình’ chống lại Zenobia
An Emperor ‘Arouses His Heart’ Against Zenobia
jw2023
Can I interest you in an herbal essence?
OpenSubtitles2023.v3
Đúng vậy, bạn có thể thấy vui thích, phấn chấn với những điều thiêng liêng.
Yes, you can be enthralled and elated by spiritual things.
jw2023
Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.
We all yearn for reconciliation, for catharsis.
OpenSubtitles2023.v3
Cảm ơn cậu vì đã giúp tớ cảm thấy phấn chấn hơn.
Thank you for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..
To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..
jw2023
Phấn Hồng Trong Tiếng Tiếng Anh
Đáng ngạc nhiên trong đêm, màu đỏ của gai biến thành màu phấn hồng.
Surprisingly during the night the red spines turn into a chalky pink.
WikiMatrix
Mà chắc phải nhiều phấn hồng quá.
Probably a lot of blush.
OpenSubtitles2023.v3
Một quý cô thì không dùng phấn hồng.
A lady does not wear rouge.
OpenSubtitles2023.v3
Cổ chỉ dùng phấn hồng nhiều quá mà thôi.
She suffers from a little too much rouge.
OpenSubtitles2023.v3
Cửa hàng Sears Roebuck đầu tiên chào bán phấn hồng cho môi và má vào cuối thập niên 1890.
The Sears Roebuck catalog first offered rouge for lips and cheeks by the late 1890s.
WikiMatrix
Bà trở lại với bộ sưu tập phấn má hồng và phấn nhuộm mà bà đã tạo ra.
She returned with a collection of rouges and tinted powders she had created.
WikiMatrix
Tất cả các kẹo phấn hồng đều được di chuyển đến trước tòa nhà và giờ đang được lấy và cho vào rất nhiều đơn hàng ở các trạm lấy hàng này.
All that pink chalky candy has moved to the front of the building and is now being picked into a lot of orders in those pick stations.
ted2023
Năm 1916, trong khi làm phim Intolerance, đạo diễn D.W. Griffith muốn nữ diễn viên Seena Owen có lông mi “đánh phấn hồng gò má, làm mắt cô sáng hơn ngoài đời”.
In 1916, while making his film Intolerance, director D.W. Griffith wanted actress Seena Owen to have lashes “that brushed her cheeks, to make her eyes shine larger than life.”
WikiMatrix
Một loại phấn má hồng biến thể dựa trên kem là schnouda, một hỗn hợp không màu của Alloxan với kem lạnh, cũng khiến màu da ửng đỏ.
A cream-based variant of rouge is schnouda, a colorless mixture of Alloxan with cold cream, which also colors the skin red.
WikiMatrix
Các bao phấn màu hồng khi ở dạng chồi nhưng có màu vàng cam hay tía sau khi hoa nở, chúng là dạng 2 ngăn và các ngăn mở theo chiều dọc.
The anthers are rose-colored in the bud, but orange or purple after the flower opens; they are two-celled and the cells open latitudinally.
WikiMatrix
Được rồi, họ có hoa hồng, còn hoa hồng có phấn.
All right, they have the roses, the roses have the pollen.
OpenSubtitles2023.v3
Phần lớn mô tả về hàng hoá và dịch vụ được cung cấp cho USPTO bao gồm “nước hoa, nước vệ sinh, phấn phủ và phấn má hồng đóng hộp, son môi” và các sản phẩm vệ sinh khác.
Part of the description for goods and services provided to the USPTO included “perfumes, toilet waters, powder and rouge compacts, lipsticks”, and other toiletry products.
WikiMatrix
Chúng đã hồi sinh vào đầu thế kỷ XXI, không quá tốn kém cũng như các dòng mỹ phẩm độc quyền hơn và hóa chất thay đổi màu sắc còn xuất hiện trong son bóng môi, như Smashbox O-Gloss và phấn má hồng, chẳng hạn như Stila Custom Color Blush.
They had another resurgence in the very early 21st century, offered by inexpensive as well as more exclusive cosmetic lines, and color changing chemicals also appeared in lip gloss, such as Smashbox O-Gloss, and blush, such as Stila Custom Color Blush.
WikiMatrix
12 người phụ nữ trong nhiều chiếc váy vàng và hồng phấn khi đang nhảy trên sàn màu nâu sẫm, mà sau đó được tiết lộ là chiếc mũ của Minogue khi máy ghi hình phóng rộng ra.
Twelve women in golden and pastel pink dresses are seen dancing on a dark brown floor, which is revealed to be Minogue’s hat as the camera pans out.
WikiMatrix
Mặc dù kem nền trang điểm được sử dụng rộng rãi và sử dụng trong ngành công nghiệp điện ảnh nhưng sử dụng mỹ phẩm nói chung vẫn có phần tai tiếng và không ai cố tạo kem nền thị trường (mặc dù son môi, phấn má hồng và sơn móng sử dụng phổ biến hàng ngày) như món hàng mỗi ngày.
Although foundation make-up was widely available and used within the film industry, the use of cosmetics, in general, was still somewhat disreputable, and no one had tried to market foundation (although lipstick, blush and nail polish were popular for daily use) as an everyday item.
WikiMatrix
Cảm xúc đó rất phấn khích và sáng tạo nhưng tôi không bao giờ hiểu được màu hồng phớt độc đáo cây bút chì.
It was exciting and creative but I never understood the unique flesh–colored pencil.
ted2023
Trước đây cho rằng những chuyện này gây ra bởi Chúa hoặc có lẽ do sự thay đổi thời tiết trong thời gian dài nhưng chậm và điều này chỉ thật sự thay đổi vào năm 1980 ở vỉa đá lộ thiêng gần Gubbio, nơi mà Walter Alvarez đang cố tìm hiểu sự khác biệt về thời gian giữa loại đá trắng của các loài sinh vật kỉ Phấn trắng và những viên đá màu hồng ở phía dưới, lưu giữ hóa thạch của kỉ Đệ Tam.
All along it was thought to be either an act of God or perhaps long, slow climate change, and that really changed in 1980, in this rocky outcrop near Gubbio, where Walter Alvarez, trying to figure out what was the time difference between these white rocks, which held creatures of the Cretaceous period, and the pink rocks above, which held Tertiary fossils.
QED
Phấn mắt tự nhiên có thể bao phủ bất cứ nơi nào từ bóng láng bóng cho đến mí mắt, đến tông màu hồng hào, hoặc thậm chí ánh nhìn màu bạc.
Natural eye shadow can range anywhere from a glossy shine to one’s eyelids, to a pinkish tone, or even a silver look.
WikiMatrix
Cook gặp gỡ các tín hữu và những người truyền giáo ở Đài Loan, Hồng Kông, Ấn Độ, và Thái Lan, cùng nhận thấy rằng “các tín hữu rất phấn khởi về Giáo Hội, và tập trung vào công việc đền thờ và truyền giáo.”
Cook met with members and missionaries in Taiwan, Hong Kong, India, and Thailand, noting that “the members are excited about the Church, focusing on temple and missionary work.”
LDS
Do đó các bạn có thể thấy từ những minh họa này: Các thầy tu Voodoo ở trong trạng thái xuất thần tay cầm than hồng đang cháy mà không sao, một ví dụ khá thú vị cho thấy khả năng của trí óc có thể ảnh hưởng tới cơ thể chứa nó khi trí óc trong trạng thái hưng phấn cực độ.
So you see these astonishing demonstrations: Voodoo acolytes in a state of trance handling burning embers with impunity, a rather astonishing demonstration of the ability of the mind to affect the body that bears it when catalyzed in the state of extreme excitation.
ted2023
Cập nhật thông tin chi tiết về Phấn Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!