Xu Hướng 3/2023 # Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View | Duhocbluesky.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 View

Bạn đang xem bài viết Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.

He flooded the company with his good humor and enthusiasm.

LDS

Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.

We all yearn for reconciliation, for catharsis.

OpenSubtitles2018.v3

Thật vậy, sự kính sợ như thế đem lại sự phấn chấn và vui mừng, được minh chứng hùng hồn qua gương mẫu của chính Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 11:3; Lu-ca 12:5.

In fact, such godly fear is elevating and even joy-inspiring, which was amply demonstrated by Jesus Christ himself. —Isaiah 11:3; Luke 12:5.

jw2019

Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không?

A sister said: “They’re a real lift to listen to when I’m doing housework —whoever thought I’d be joyful while folding laundry?

jw2019

Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.

Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.

jw2019

Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.

He believed his presence would inspire the troops.

OpenSubtitles2018.v3

Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ.

The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him.

WikiMatrix

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2019

Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.

She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.

Literature

Nhưng nếu bất kỳ bé gái nào có thể duy trì sự cam chịu và không phản kháng, bệ hạ sẽ phấn chấn và ban cho cô ấy một số tiền boa và phần thưởng.

But if any female could maintain her tolerance without struggle, His Majesty would be elated and bestow upon her certain gratuities and rewards.

WikiMatrix

18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.

18 In our day, when fear covers the earth like an ominous cloud, we are thrilled that many are learning Jehovah’s ways.

jw2019

Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.

But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.

jw2019

Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây

And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.

QED

Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!

How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!

jw2019

Môn thể thao này nguy hiểm cho cả người lái và ngựa vì rất dễ dẫn đến chấn thương thậm chí là tử vong, nhưng chính sự nguy hiểm này lại đem tới niềm phấn khích và hứng thú cho các khán giả.

Chariot racing was dangerous to both drivers and horses as they often suffered serious injury and even death, but these dangers added to the excitement and interest for spectators.

WikiMatrix

Khi chúng ta mời Đức Thánh Linh làm tràn đầy tâm trí mình với ánh sáng và sự hiểu biết, thì Ngài “làm chúng ta sống động,” có nghĩa là, soi sáng và làm trong lòng của người đàn ông hay phụ nữ được phấn chấn.

When we invite the Holy Ghost to fill our minds with light and knowledge, He “quickens” us, that is to say, enlightens and enlivens the inner man or woman.

LDS

Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.

Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.

ted2019

Tinh Thần Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.

(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.

jw2019

Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..

To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..

jw2019

Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!

What an uplifting prophecy!

jw2019

Tôi cảm thấy tinh thần phấn chấn hơn sau khi nói chuyện với Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 26:39.

I feel much better after talking to God.” —Matthew 26:39.

jw2019

Năm 1916, Einstein trả lời Schwarzschild về kết quả này: Tôi đã đọc lá thư của anh với tinh thần phấn chấn.

In 1916, Einstein wrote to Schwarzschild on this result: I have read your paper with the utmost interest.

WikiMatrix

Lúc lễ xong, em cảm thấy tinh thần phấn chấn, em biết những ngày còn lại trong tuần của em sẽ rất tuyệt.”

By the time service is over, I feel so uplifted, I know the rest of my week is going to go great.”

Literature

Sau một thời gian đi tour ở Bắc Mỹ, Anh và Nhật Bản cùng Queen, với tinh thần phấn chấn, Grohl gọi cho các thành viên khác của Foo hoàn thiện album của họ ở studio cá nhân tại Virginia.

After a brief tour through North America, Britain and Japan with the band and feeling rejuvenated by the effort, Grohl recalled the other band members to completely re-record their album at his studio in Virginia.

WikiMatrix

Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?

Are you keeping his spirits buoyed?

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.

When I awoke in the morning my spirit was cheerful.

LDS

Tinh thần ông trở nên phấn chấn.

His spirits lifted.

jw2019

Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.

His spirits buoyed, Nixon sought a second term, but some of Eisenhower’s aides aimed to displace him.

WikiMatrix

Tinh thần của ông trở nên phấn chấn.

His spirits lifted.

jw2019

Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.

She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.

Literature

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2019

Được ở nhà vào mỗi ngày Thứ Bảy khiến cô phấn chấn tinh thần và có đủ can đảm cho một tuần lễ khác.

Being at home every Saturday raised her spirits and gave her courage for another week.

Literature

Khi mùa Lễ Giáng Sinh đến gần, các bài hát, phim ảnh và chương trình truyền hình cổ vũ tâm trạng vui vẻ, phấn chấn, tức tinh thần Lễ Giáng Sinh.

AS THE Christmas season approaches, songs, films, and TV programs promote a jolly and exciting holiday mood —the Christmas spirit.

jw2019

Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.

When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.

jw2019

Khi họ đã hoàn toàn cam kết với chứng thư bổ túc này về Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, thì lòng họ được phấn chấn và tinh thần của họ được cảm động.

As they became immersed in this added witness of our Redeemer, their hearts were quickened and their spirits touched.

LDS

Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.

It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.

worldbank.org

Phấn Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh

Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.

This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I’m wearing now.

QED

Ban đầu chúng quay vào trong để rắc phấn hoa lên nhụy.

They finally kiss before she excitedly runs inside.

WikiMatrix

Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.

Powder on her hands was lily pollen.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.

This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further.

ted2019

Các hóa thạch của hoa, quả, lá chét, gỗ và phấn hoa được tìm thấy ở nhiều nơi.

Fossils of flowers, fruit, leaves, wood and pollen from this period have been found in numerous locations.

WikiMatrix

Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ.

The pollen has little barbs on it, if we look.

ted2019

Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.

Tents sprang up like strange plants.

WikiMatrix

Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ.

Pollen is tiny.

ted2019

Trái đất được tạo ra như thế, và gió sẽ rải phấn hoa như thế.

It’s how the earth got made, how the wind continues to pollinate.

QED

Khi nó bay từ hoa để hoa, nó chuyển phấn hoa.

When it flies from flower to flower, it transfers the pollen.

WikiMatrix

Phấn hoa là gì?

What exactly is pollen?

jw2019

Tôi bị dị ứng phấn hoa!

I’m allergic to pollen!

OpenSubtitles2018.v3

Dù phấn hoa rất được.

Cool pollen, though.

QED

. Chúng ta có đủ số phấn hoa rồi!

We have just enough pollen to do the job!

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi ngày chúng tìm đến vô số bông hoa để hút mật và ăn phấn hoa.

They visit countless flowers every day while feeding on nectar and pollen.

jw2019

Nói đơn giản, cây tạo phấn hoa để nhân giống.

Simply stated, plants produce pollen in order to reproduce.

jw2019

Các phấn hoa được phân tán nhờ gió.

The spores are dispersed by wind.

WikiMatrix

Tại sao lại kéo cửa xuống để phấn hoa bay vào làm nguy hại đến sức khỏe ?

Why roll down the windows and let the pollen in at the expense of health ?

EVBNews

Đối với những người bị dị ứng, dường như phấn hoa là họa chứ không phải là phước.

For people who suffer from allergies, pollen seems to be a curse rather than a blessing.

jw2019

Đối với loại cây sống dưới nước, phấn hoa sẽ được nước vận chuyển đi.

Water also serves to transport the pollen of some water plants.

jw2019

Làm sao nó biết nó sẽ ăn phân, phấn hoa, hay xác con vật chết?

How can he know whether he’s supposed to eat dung, pollen, or dead animals?

Literature

Tôi nghe thấy 1 số bạn hỏi, vậy đặc tính của phấn hoa là gì?

” So, what are pollen’s properties? ” I hear you ask.

QED

Mật Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh

Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.

Adults nectar at flowers during the day.

WikiMatrix

Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa.

Aborting pollination and nectar detail.

OpenSubtitles2018.v3

Khi trưởng thành, chúng ăn mật hoa, nhất là thistles, balsamroot, và phlox.

As an adult, it eats flower nectar, preferring thistles, balsamroot, and phlox.

WikiMatrix

They feed on mật hoa nhiều loài hoa khác nhau, bao gồm các loài Centaurea, Carduus và Knautia.

They feed on the flower nectar of various flowers, including Centaurea, Carduus and Knautia species.

WikiMatrix

Nhiều loài bị thu hút bởi hoa nhiều mật hoa.

Many insect species are attracted to the flowers.

WikiMatrix

Và khi nó lấy mật hoa, hoa không cảm thấy bị bỏ bê.

And when it takes the nectar, the flowers don’t feel shortchanged.

ted2019

Đó là cựa mật hoa.

These are nectar spurs.

QED

Hãy suy nghĩ điều này: Chim ruồi không lãng phí sức cho việc hút mật hoa.

Consider: The hummingbird does not waste energy by sucking a flower’s nectar into its mouth.

jw2019

Họ có thể nói, ” Tôi có một ít mật hoa.

They might say, ” I’ve got a bit of nectar.

QED

Và chúng cũng thu gom mật hoa, và cái đó tạo nên mật ong mà chúng ta ăn.

And they’re also collecting nectar, and that’s what makes the honey that we eat.

QED

Con ong được thiết kế để hút mật hoa, mang phấn hoa đến cây khác để thụ phấn.

Bees are designed to extract nectar and to take one flower’s pollen to another plant for fertilization.

jw2019

Dơi môi ống mật Hoa.

The tube- lipped nectar bat.

QED

Rất nhiều mật hoa nằm ở dưới đáy ống sáo dài của mỗi bông hoa.

A pool of delicious nectar lies at the bottom of each flower’s long flute.

QED

Hỡi sự tinh khiết của Mật hoa.

O Pure of Essence Our Dearly Beloved

QED

Các con bướm Eastern Pygmy-Blue thu thập mật hoa từ hoa của loài này.

Eastern pygmy-blue butterflies collect the nectar from its flowers.

WikiMatrix

Chúng bay nhanh và thường hút mật hoa trên các vòm cây trong rừng.

They are fast fliers, often feeding on flowers of the forest canopy.

jw2019

(Video) Tường thuật viên: Dơi môi ống mật Hoa.

(Video) Narrator: The tube-lipped nectar bat.

ted2019

Chúng hút mật hoa of various flowers, but mainly Silene acaulis.

They feed on flower nectar of various flowers, but mainly Silene acaulis.

WikiMatrix

Hoa Grevillea là một yêu thích truyền thống của thổ dân vì ngọt mật hoa.

Grevillea flowers were a traditional favourite among Aborigines for their sweet nectar.

WikiMatrix

Adults feed on the mật hoa của loài Leucanthemum.

Adults feed on the nectar of Leucanthemum species.

WikiMatrix

Con ong sống nhờ ăn mật hoa.

The bee depends on the blossom for the nectar it needs for nourishment.

jw2019

Chỉ có duy nhất mật hoa là ăn được bởi con người.

The fruit is eaten by people.

WikiMatrix

Chúng hút mật hoa, bao gồm petunia.

They feed on flower nectar, including petunias.

WikiMatrix

Mật hoa như là một nguồn thực phẩm có một số lợi ích cũng như những thách thức.

Nectar as a food source presents a number of benefits as well as challenges.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Duhocbluesky.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!