Phấn Chấn In English / Top 18 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Duhocbluesky.edu.vn

Lời Bài Hát Bụi Phấn ( English

Vietnamese Lyrics :

Khi thầy viết bảng , bụi phấn rơi rơi Có hạt bụi nào rơi trên bục giảng Có hạt bụi nào vương trên tóc thầy

Em yêu phút giây này Thầy em tóc như bạc thêm Bạc thêm vì bụi phấn Cho em bài học hay

Mai sau lớn lên người Làm sao có thể nào quên Ngày xưa thầy dạy dỗ Khi em tuổi còn thơ … English Lyrics for Bui Phan:

I love the way you changed my life You opened up my heart and mind You encouraged me to follow my dream (can be dreams if you like)

I loved all those days, when you showed me the way, to trust in myself and learn well each day

How could I forget, the time that we shared? You helped me grow up to an adult instead

Thanks for all of your support.

Lee Kirby

Ca sĩ: Lee Kirby Sáng tác: Lê Văn Lộc – Vũ Hoàng Vietnamese Lyrics :Khi thầy viết bảng , bụi phấn rơi rơiCó hạt bụi nào rơi trên bục giảngCó hạt bụi nào vương trên tóc thầyEm yêu phút giây nàyThầy em tóc như bạc thêmBạc thêm vì bụi phấnCho em bài học hayMai sau lớn lên ngườiLàm sao có thể nào quênNgày xưa thầy dạy dỗKhi em tuổi còn thơ …English Lyrics for Bui Phan:I love the way you changed my lifeYou opened up my heart and mindYou encouraged me to follow my dream (can be dreams if you like)I loved all those days,when you showed me the way,to trust in myselfand learn well each dayHow could I forget,the time that we shared?You helped me grow upto an adult insteadThanks for all of your chúng tôi Kirby

Sự Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.

He flooded the company with his good humor and enthusiasm.

LDS

Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.

We all yearn for reconciliation, for catharsis.

OpenSubtitles2023.v3

Thật vậy, sự kính sợ như thế đem lại sự phấn chấn và vui mừng, được minh chứng hùng hồn qua gương mẫu của chính Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 11:3; Lu-ca 12:5.

In fact, such godly fear is elevating and even joy-inspiring, which was amply demonstrated by Jesus Christ himself. —Isaiah 11:3; Luke 12:5.

jw2023

Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không?

A sister said: “They’re a real lift to listen to when I’m doing housework —whoever thought I’d be joyful while folding laundry?

jw2023

Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.

Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.

jw2023

Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.

He believed his presence would inspire the troops.

OpenSubtitles2023.v3

Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ.

The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him.

WikiMatrix

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2023

Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.

She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.

Literature

Nhưng nếu bất kỳ bé gái nào có thể duy trì sự cam chịu và không phản kháng, bệ hạ sẽ phấn chấn và ban cho cô ấy một số tiền boa và phần thưởng.

But if any female could maintain her tolerance without struggle, His Majesty would be elated and bestow upon her certain gratuities and rewards.

WikiMatrix

18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.

18 In our day, when fear covers the earth like an ominous cloud, we are thrilled that many are learning Jehovah’s ways.

jw2023

Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.

But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.

jw2023

Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây

And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.

QED

Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!

How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!

jw2023

Môn thể thao này nguy hiểm cho cả người lái và ngựa vì rất dễ dẫn đến chấn thương thậm chí là tử vong, nhưng chính sự nguy hiểm này lại đem tới niềm phấn khích và hứng thú cho các khán giả.

Chariot racing was dangerous to both drivers and horses as they often suffered serious injury and even death, but these dangers added to the excitement and interest for spectators.

WikiMatrix

Khi chúng ta mời Đức Thánh Linh làm tràn đầy tâm trí mình với ánh sáng và sự hiểu biết, thì Ngài “làm chúng ta sống động,” có nghĩa là, soi sáng và làm trong lòng của người đàn ông hay phụ nữ được phấn chấn.

When we invite the Holy Ghost to fill our minds with light and knowledge, He “quickens” us, that is to say, enlightens and enlivens the inner man or woman.

LDS

Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.

Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.

ted2023

Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.

Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.

jw2023

Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.

Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.

WikiMatrix

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2023

” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.

” You do cheer me up, ” she said.

QED

Làm ta phấn chấn.

Robust.

OpenSubtitles2023.v3

Can I interest you in an herbal essence?

OpenSubtitles2023.v3

Tôi nghĩ cái này có lẽ làm anh phấn chấn hơn một chút.

I thought maybe you could use a little inspiration.

OpenSubtitles2023.v3

Caesar cuối cùng cũng nói lời làm tôi phấn chấn.

Caesar at last breaks words that I am moved to embrace.

OpenSubtitles2023.v3

Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.

But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.

jw2023

Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.

It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.

worldbank.org

Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.

Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.

jw2023

Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.

Well, thanks for trying to cheer me up.

OpenSubtitles2023.v3

Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.

He believed his presence would inspire the troops.

OpenSubtitles2023.v3

Em có mặt làm ta rất phấn chấn, công nương ạ.

Your mere presence gives me cause, My Lady

OpenSubtitles2023.v3

Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!

What an uplifting prophecy!

jw2023

Vincent Spaulding đã làm những gì ông có thể làm tôi phấn chấn lên, nhưng trước khi đi ngủ, tôi đã lý luận bản thân mình ra khỏi toàn bộ điều.

Vincent Spaulding did what he could to cheer me up, but by bedtime I had reasoned myself out of the whole thing.

QED

Việc đó làm tôi cảm thấy phấn chấn.

It makes me sound cold and heartless.

OpenSubtitles2023.v3

Một điều đặc biệt ở phiên bản mới này cái làm tôi rất phấn chấn để được chứng kiến là làm sao có thể kết nối với người dân ở đây, dân bản xứ.

Now, a specific thing for this particular version of the project is that I’m very interested to see how we can connect with the local population, the native population.

ted2023

Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.

When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.

jw2023

Cũng là con muộn ít sẽ gọi ” ma quỉ Man! ” Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.

Also belated little children would call ” Bogey Man! ” after him, and make off tremulously elated.

QED

Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây

And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.

QED

Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.

(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.

jw2023

Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!

How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!

jw2023

Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.

Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.

ted2023

Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn.

That… it just makes me feel so warm and tingly inside.

OpenSubtitles2023.v3

Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.

Both groups should take courage.

jw2023

Nên một là các cháu phấn chấn lên hai là chúng ta giải tán thôi.

So you kids either shape up or we can just go home right now.

OpenSubtitles2023.v3

” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.

” You do cheer me up, ” she said.

QED

George Borrow trở về Luân Đôn sau khi thu thập được nhiều kinh nghiệm phấn chấn.

Invigorated by his experiences, George Borrow returned to London.

jw2023

Quá trình sản xuất bắt đầu vào tháng 4, với Kurosawa đang trong trạng thái vô cùng phấn chấn.

Production began the following April, with Kurosawa in high spirits.

WikiMatrix

Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.

He flooded the company with his good humor and enthusiasm.

LDS

(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.

(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.

jw2023

Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?

Are you keeping his spirits buoyed?

OpenSubtitles2023.v3

Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.

Well, thanks for trying to cheer me up.

OpenSubtitles2023.v3

Nhưng bạn biết đó là nỗi phấn chấn đặc biệt luôn mang đến cho bạn

But you know the special lift It always brings

EVBNews

Anh ấy hôm nay vui vẻ phấn chấn.

He is in high spirits today.

Tatoeba-2023.08

Làm ta phấn chấn.

Robust.

OpenSubtitles2023.v3

Phấn chấn lên!”

Get over yourself!”

ted2023

Bà ấy phấn chấn lên rất nhiều.

She was a lot happier.

OpenSubtitles2023.v3

Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.

Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.

jw2023

Phấn chấn thật đấy.

It’s catharsis.

OpenSubtitles2023.v3

Phấn chấn lên các cậu!

Look alive, boys!

OpenSubtitles2023.v3

Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn.

When you are surfing on the top, you are all elated.

QED

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.

When I awoke in the morning my spirit was cheerful.

LDS

Một hoàng đế ‘phấn chấn lòng mình’ chống lại Zenobia

An Emperor ‘Arouses His Heart’ Against Zenobia

jw2023

Can I interest you in an herbal essence?

OpenSubtitles2023.v3

Đúng vậy, bạn có thể thấy vui thích, phấn chấn với những điều thiêng liêng.

Yes, you can be enthralled and elated by spiritual things.

jw2023

Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.

We all yearn for reconciliation, for catharsis.

OpenSubtitles2023.v3

Cảm ơn cậu vì đã giúp tớ cảm thấy phấn chấn hơn.

Thank you for trying to cheer me up.

OpenSubtitles2023.v3

Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..

To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..

jw2023

Tinh Thần Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

(Gia-cơ 1:27) Một người nản lòng cần vài “lời lành” để tinh thần phấn chấn.

(James 1:27) A discouraged one may need a “good word” to cheer him up.

jw2023

Để tinh thần phấn chấn, mình có thể tham gia các hoạt động sau: …..

To help lift my spirits, I can engage in the following activities: …..

jw2023

Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!

What an uplifting prophecy!

jw2023

Tôi cảm thấy tinh thần phấn chấn hơn sau khi nói chuyện với Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 26:39.

I feel much better after talking to God.” —Matthew 26:39.

jw2023

Năm 1916, Einstein trả lời Schwarzschild về kết quả này: Tôi đã đọc lá thư của anh với tinh thần phấn chấn.

In 1916, Einstein wrote to Schwarzschild on this result: I have read your paper with the utmost interest.

WikiMatrix

Lúc lễ xong, em cảm thấy tinh thần phấn chấn, em biết những ngày còn lại trong tuần của em sẽ rất tuyệt.”

By the time service is over, I feel so uplifted, I know the rest of my week is going to go great.”

Literature

Sau một thời gian đi tour ở Bắc Mỹ, Anh và Nhật Bản cùng Queen, với tinh thần phấn chấn, Grohl gọi cho các thành viên khác của Foo hoàn thiện album của họ ở studio cá nhân tại Virginia.

After a brief tour through North America, Britain and Japan with the band and feeling rejuvenated by the effort, Grohl recalled the other band members to completely re-record their album at his studio in Virginia.

WikiMatrix

Các anh có giữ cho tinh thần ông ấy được phấn chấn không?

Are you keeping his spirits buoyed?

OpenSubtitles2023.v3

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tinh thần của tôi thật phấn chấn.

When I awoke in the morning my spirit was cheerful.

LDS

Tinh thần ông trở nên phấn chấn.

His spirits lifted.

jw2023

Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.

His spirits buoyed, Nixon sought a second term, but some of Eisenhower’s aides aimed to displace him.

WikiMatrix

Tinh thần của ông trở nên phấn chấn.

His spirits lifted.

jw2023

Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.

She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.

Literature

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2023

Được ở nhà vào mỗi ngày Thứ Bảy khiến cô phấn chấn tinh thần và có đủ can đảm cho một tuần lễ khác.

Being at home every Saturday raised her spirits and gave her courage for another week.

Literature

Khi mùa Lễ Giáng Sinh đến gần, các bài hát, phim ảnh và chương trình truyền hình cổ vũ tâm trạng vui vẻ, phấn chấn, tức tinh thần Lễ Giáng Sinh.

AS THE Christmas season approaches, songs, films, and TV programs promote a jolly and exciting holiday mood —the Christmas spirit.

jw2023

Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.

When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.

jw2023

Khi họ đã hoàn toàn cam kết với chứng thư bổ túc này về Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, thì lòng họ được phấn chấn và tinh thần của họ được cảm động.

As they became immersed in this added witness of our Redeemer, their hearts were quickened and their spirits touched.

LDS

Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.

It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.

worldbank.org