Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.
Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.
jw2023
Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.
Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.
WikiMatrix
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2023
” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.
” You do cheer me up, ” she said.
QED
Làm ta phấn chấn.
Robust.
OpenSubtitles2023.v3
Can I interest you in an herbal essence?
OpenSubtitles2023.v3
Tôi nghĩ cái này có lẽ làm anh phấn chấn hơn một chút.
I thought maybe you could use a little inspiration.
OpenSubtitles2023.v3
Caesar cuối cùng cũng nói lời làm tôi phấn chấn.
Caesar at last breaks words that I am moved to embrace.
OpenSubtitles2023.v3
Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.
jw2023
Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.
It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.
worldbank.org
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.
jw2023
Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.
Well, thanks for trying to cheer me up.
OpenSubtitles2023.v3
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
He believed his presence would inspire the troops.
OpenSubtitles2023.v3
Em có mặt làm ta rất phấn chấn, công nương ạ.
Your mere presence gives me cause, My Lady
OpenSubtitles2023.v3
Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!
What an uplifting prophecy!
jw2023
Vincent Spaulding đã làm những gì ông có thể làm tôi phấn chấn lên, nhưng trước khi đi ngủ, tôi đã lý luận bản thân mình ra khỏi toàn bộ điều.
Vincent Spaulding did what he could to cheer me up, but by bedtime I had reasoned myself out of the whole thing.
QED
Việc đó làm tôi cảm thấy phấn chấn.
It makes me sound cold and heartless.
OpenSubtitles2023.v3
Một điều đặc biệt ở phiên bản mới này cái làm tôi rất phấn chấn để được chứng kiến là làm sao có thể kết nối với người dân ở đây, dân bản xứ.
Now, a specific thing for this particular version of the project is that I’m very interested to see how we can connect with the local population, the native population.
ted2023
Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.
When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.
jw2023
Cũng là con muộn ít sẽ gọi ” ma quỉ Man! ” Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.
Also belated little children would call ” Bogey Man! ” after him, and make off tremulously elated.
QED
Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây
And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.
QED
Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.
(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.
jw2023
Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!
jw2023
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.
ted2023
Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn.
That… it just makes me feel so warm and tingly inside.
OpenSubtitles2023.v3