Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.
He flooded the company with his good humor and enthusiasm.
LDS
Chúng ta muốn hướng đến hoà giải. Tạo ra sự phấn chấn.
We all yearn for reconciliation, for catharsis.
OpenSubtitles2018.v3
Thật vậy, sự kính sợ như thế đem lại sự phấn chấn và vui mừng, được minh chứng hùng hồn qua gương mẫu của chính Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 11:3; Lu-ca 12:5.
In fact, such godly fear is elevating and even joy-inspiring, which was amply demonstrated by Jesus Christ himself. —Isaiah 11:3; Luke 12:5.
jw2019
Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không?
A sister said: “They’re a real lift to listen to when I’m doing housework —whoever thought I’d be joyful while folding laundry?
jw2019
Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.
Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.
jw2019
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
He believed his presence would inspire the troops.
OpenSubtitles2018.v3
Sự dửng dưng của chàng thanh niên Charles đã phấn chấn đến mức đến nỗi đôi khi anh ta không phải là người sạch sẽ.
The animal has grown so accustomed to him that it will hardly take a step without him.
WikiMatrix
Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.
So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.
jw2019
Cô ta phấn chấn tinh thần, nói cười với Almanzo và gần như không biết tới sự có mặt Laura.
She was in gay spirits, chattering and laughing to Almanzo and almost ignoring Laura.
Literature
Nhưng nếu bất kỳ bé gái nào có thể duy trì sự cam chịu và không phản kháng, bệ hạ sẽ phấn chấn và ban cho cô ấy một số tiền boa và phần thưởng.
But if any female could maintain her tolerance without struggle, His Majesty would be elated and bestow upon her certain gratuities and rewards.
WikiMatrix
18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.
18 In our day, when fear covers the earth like an ominous cloud, we are thrilled that many are learning Jehovah’s ways.
jw2019
Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.
But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.
jw2019
Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây
And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.
QED
Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!
How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!
jw2019
Môn thể thao này nguy hiểm cho cả người lái và ngựa vì rất dễ dẫn đến chấn thương thậm chí là tử vong, nhưng chính sự nguy hiểm này lại đem tới niềm phấn khích và hứng thú cho các khán giả.
Chariot racing was dangerous to both drivers and horses as they often suffered serious injury and even death, but these dangers added to the excitement and interest for spectators.
WikiMatrix
Khi chúng ta mời Đức Thánh Linh làm tràn đầy tâm trí mình với ánh sáng và sự hiểu biết, thì Ngài “làm chúng ta sống động,” có nghĩa là, soi sáng và làm trong lòng của người đàn ông hay phụ nữ được phấn chấn.
When we invite the Holy Ghost to fill our minds with light and knowledge, He “quickens” us, that is to say, enlightens and enlivens the inner man or woman.
LDS
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.
ted2019