Son Môi Tiếng Anh / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Duhocbluesky.edu.vn

Son Môi Trong Tiếng Tiếng Anh

Một cuộc khảo sát năm 1951 cho thấy hai phần ba thiếu nữ thoa son môi.

A 1951 survey revealed that two-thirds of teenage girls wore lipstick.

WikiMatrix

Lượng nhỏ son môi (khoảng 10 mg) có thể dẫn đến sự so sánh tốt trong TLC.

For instance, a small amount of lipstick (approximately 10 μg) could lead to good comparisons in Thin Layer Chromatography.

WikiMatrix

Son môi chích điện của cô á?

Your lipstick taser?

OpenSubtitles2018.v3

Ẩm thực Anh, son môi đen, nhưng tôi không bao giờ đùa về một câu chuyện hay.

English cuisine, black lipstick, but I will never make a joke about a good story.

OpenSubtitles2018.v3

Làm gì có son môi ở đây?

There is no lipstick!

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2014 và đầu năm 2015 son môi màu nude đang trở thành mốt vô cùng phổ biến.

In 2014 and early 2015 nude lipsticks were coming up to be incredibly popular.

WikiMatrix

Son môi màu trắng hoặc gần như trắng đã phổ biến trong những năm 1960.

White or nearly white lipstick was popular in the 1960s.

WikiMatrix

1 chổ lý tưởng để tớ cất cái son môi.

Great for holding my lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

“Đó cũng là những gì tôi nghĩ,” anh nói khi lau son môi đỏ của cô khỏi mép.

“That’s what I thought,” he said as he wiped her red lipstick from the corner of his mouth.

Literature

Son môi?

Lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Cô muốn nói là có một người trong bọn chúng thoa son môi?

You mean to tell me one of them guys is wearing lipstick?

OpenSubtitles2018.v3

Làm thế nào mà son môi dính đc vào môi?

How come lipstick sticks to lips?

QED

Đầu tiên là tờ báo, và giờ, son môi?

First the newspaper… and now, lipstick?

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều màu sắc và kiểu loại son môi tồn tại.

Many colors and types of lipstick exist.

WikiMatrix

Ichiban, son môi dành cho nam giới.

Ichiban, lipstick for men.

OpenSubtitles2018.v3

Son môi này được sơn gần đây.

This lipstick’s been applied recently.

OpenSubtitles2018.v3

Hắn đang sử dụng son môi kiểm soát tâm trí.

He’s using lipstick mind control.

OpenSubtitles2018.v3

Ơ, son môi chảy kìa.

Uh, lipstick’s bleeding.

OpenSubtitles2018.v3

Họ lấy son môi của tôi mất.

They’re gonna take my lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Những nhóm nhạc rock như Ronettes và Shirelles đã đại chúng hóa son môi trắng.

Rock groups such as the Ronettes and the Shirelles popularized white lipstick.

WikiMatrix

Trước đó, son môi còn được làm tại nhà.

Prior to this, lipstick had been created at home.

WikiMatrix

Một số son môi cũng là chất dưỡng môi, để gia tăng màu sắc và độ ẩm.

Some lipsticks are also lip balms, to add color and hydration.

WikiMatrix

* Son môi

* Lipstick

EVBNews

Son môi của em.

Your lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Một số son môi của Mỹ có chứa chì .

Some lipsticks made in the U.S. contain lead .

EVBNews

Phấn Trong Tiếng Tiếng Anh

So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”

jw2019

Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.

Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.

ted2019

Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.

Both groups should take courage.

jw2019

Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.

Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.

jw2019

Chúng tôi đều rất phấn khích.

You know, so we’re all excited.

OpenSubtitles2018.v3

Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.

They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace.

jw2019

Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.

Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.

jw2019

Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.

As I have accepted this invitation, I have found myself discovering new and exciting things in this book even though I have read it many times before.

LDS

Bước đột phá trong công thức của ông là “chất nền và bột màu trong một”; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.

The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.

WikiMatrix

Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.

(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.

jw2019

Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.

It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.

WikiMatrix

Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng.

In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.

WikiMatrix

Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.

Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes.

LDS

Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.

He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.

LDS

Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.

WikiMatrix

Tôi đang rất phấn khích.

I am so excited.

worldbank.org

Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.

Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.

LDS

Jobs có vị trí được cho là một trong những người quan trọng nhất trong lĩnh vực công nghệ phục vụ cá nhân cuối những năm 70 và hiện nay – danh hiệu rất khó để phấn đấu trong thời kỳ đổi mới công nghệ như vậy .

Jobs has arguably positioned himself as one of the most important people in personal technology between the late-1970s and today – a difficult title to strive for during such a technologically innovative time period .

EVBNews

(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?

(July) Why is preparation essential for building up enthusiasm in the field ministry?

jw2019

Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.

Mathilde was excited about going into Young Women soon, but she wasn’t quite sure what to expect.

LDS

Phấn, đất sét phấn.

Chalk, chalky clay.

OpenSubtitles2018.v3

Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.

Josie ran to the living room, excited to rehearse her script.

LDS

Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.

Brother Brems became excited and, taking my hands, placed them on his head.

LDS

Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.

They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.

jw2019

(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.

(Colossians 2:5; 1 Thessalonians 3:7, 8; 2 Peter 1:12) Let us similarly focus, not on the weaknesses of our brothers, but on their fine qualities and their successful fight to remain steadfast and honor Jehovah.

jw2019

Phấn Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh

Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.

This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I’m wearing now.

QED

Ban đầu chúng quay vào trong để rắc phấn hoa lên nhụy.

They finally kiss before she excitedly runs inside.

WikiMatrix

Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.

Powder on her hands was lily pollen.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.

This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further.

ted2019

Các hóa thạch của hoa, quả, lá chét, gỗ và phấn hoa được tìm thấy ở nhiều nơi.

Fossils of flowers, fruit, leaves, wood and pollen from this period have been found in numerous locations.

WikiMatrix

Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ.

The pollen has little barbs on it, if we look.

ted2019

Phấn hoa rụng như là các hạt đơn lẻ.

Tents sprang up like strange plants.

WikiMatrix

Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ.

Pollen is tiny.

ted2019

Trái đất được tạo ra như thế, và gió sẽ rải phấn hoa như thế.

It’s how the earth got made, how the wind continues to pollinate.

QED

Khi nó bay từ hoa để hoa, nó chuyển phấn hoa.

When it flies from flower to flower, it transfers the pollen.

WikiMatrix

Phấn hoa là gì?

What exactly is pollen?

jw2019

Tôi bị dị ứng phấn hoa!

I’m allergic to pollen!

OpenSubtitles2018.v3

Dù phấn hoa rất được.

Cool pollen, though.

QED

. Chúng ta có đủ số phấn hoa rồi!

We have just enough pollen to do the job!

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi ngày chúng tìm đến vô số bông hoa để hút mật và ăn phấn hoa.

They visit countless flowers every day while feeding on nectar and pollen.

jw2019

Nói đơn giản, cây tạo phấn hoa để nhân giống.

Simply stated, plants produce pollen in order to reproduce.

jw2019

Các phấn hoa được phân tán nhờ gió.

The spores are dispersed by wind.

WikiMatrix

Tại sao lại kéo cửa xuống để phấn hoa bay vào làm nguy hại đến sức khỏe ?

Why roll down the windows and let the pollen in at the expense of health ?

EVBNews

Đối với những người bị dị ứng, dường như phấn hoa là họa chứ không phải là phước.

For people who suffer from allergies, pollen seems to be a curse rather than a blessing.

jw2019

Đối với loại cây sống dưới nước, phấn hoa sẽ được nước vận chuyển đi.

Water also serves to transport the pollen of some water plants.

jw2019

Làm sao nó biết nó sẽ ăn phân, phấn hoa, hay xác con vật chết?

How can he know whether he’s supposed to eat dung, pollen, or dead animals?

Literature

Tôi nghe thấy 1 số bạn hỏi, vậy đặc tính của phấn hoa là gì?

” So, what are pollen’s properties? ” I hear you ask.

QED

Phấn Viết Trong Tiếng Tiếng Anh

Phương Pháp Bảng & Phấn Viết Kỹ thuật này hoạt động tốt nếu bạn là một người rất trực quan.

The Chalk Board Method This technique works well if you’re a highly visual person.

Literature

Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.

And a lot of people might use structures like abalone shells, like chalk.

ted2019

Để nói chuyện với tôi, những đứa trẻ cùng xóm phải dùng phấn viết dài dòng xuống lề đường, và tôi trả lời chúng, dù không nghe được chính giọng nói của mình.

To communicate with me, neighborhood children would chalk whole stories on the sidewalk, and I answered them, even though I couldn’t hear my own voice.

jw2019

Nó lấy một mẩu phấn và bắt đầu viết gì đó lên sàn.

Video: She takes a piece of chalk and begins writing something on the floor.

ted2019

Các nhà nghiên cứu bắt đầu ghi lại những lời của Panbanisha thể hiện bằng các kí tự viết bằng phấn trắng trên sàn.

Researchers began to record what Panbanisha said, by writing lexigrams on the floor with chalk.

ted2019

Trong trò chơi này bạn chọn 1 lớp chia thành 2 đội, mỗi nhóm ở một bên sân chơi, giáo viên sẽ lấy một viên phấn và chỉ viết một con số lên mỗi cái lốp xe

And in Match Me, you take the class, divide it into two teams, one team on each side of the playground, and the teacher will take a piece of chalk and just write a number on each of the tires.

QED

Nga Hoàng liền chấp thuận và sau đó, Tischendorf phấn chấn viết: “Bản Kinh Thánh vùng Sinai đến tay chúng ta thời nay,… là do ý Chúa để làm ánh sáng soi rọi toàn diện văn bản trung thực của Lời Chúa, và qua việc xác định nội dung nguyên thủy, giúp chúng ta bênh vực cho lẽ thật”.

The czar readily agreed, and an elated Tischendorf later wrote: “Providence has given to our age . . . the Sinaitic Bible, to be to us a full and clear light as to what is the real text of God’s Word written, and to assist us in defending the truth by establishing its authentic form.”

jw2019

Lewis, nhà văn Ky Tô hữu có tinh thần phấn đấu và rất thực tế, đã viết về vấn đề này một cách hùng hồn.

Lewis, the striving, pragmatic Christian writer, poignantly framed the issue.

LDS

Chúng tôi rất phấn khởi rằng con cái mình đã có thể dạy mình đọc và viết.

We feel so nice that our children can teach us how to read and write.

ted2019

Stimulated by Grew’s writing, Storrs carefully looked into what the Scriptures had to say about the soul and discussed the matter with some of his fellow ministers.

jw2019

Harry phấn khởi lên một chút khi tìm thấy bình mực tự đổi màu khi viết.

Harry cheered up a bit when he found a bottle of ink that changed colour as you wrote.

Literature

Anh nói: “Tôi cảm thấy phấn khích trước viễn cảnh được viết nên một thứ gì đó không giống với “Eleanor Rigby”, có nghĩa là phần dàn dây sẽ được trình bày không phải như những gì vốn có từ 30 năm trở lại đây.”

Greenwood said, “I got very excited at the prospect of doing string parts that didn’t sound like ‘Eleanor Rigby’, which is what all string parts have sounded like for the past 30 years.”

WikiMatrix

He began by cataloguing insects, and published an Entomology of Australia (1833) and contributed the entomogical section to an English edition of Georges Cuvier’s Animal Kingdom.

WikiMatrix

Louis đã chứng tỏ khả năng đọc viết tự nhiên của mình, Sam mua cho chú bảng và bút phấn để thiên nga có thể giao tiếp.

Louis turns out to be a natural at reading and writing, and Sam buys him a portable blackboard and chalk so he can communicate.

WikiMatrix

Những bộ phim này đã được cho là đã dưới kiểm soát của chính quyền Xô viết và gây ra sự phấn khích cho nhiều nhà nghiên cứu tâm linh khắp nơi trên thế giới, một số người tin rằng họ đại diện cho bằng chứng rõ ràng cho sự tồn tại của hiện tượng linh hồn.

These films were allegedly made under controlled conditions for Soviet authorities and caused excitement for many psychic researchers around the world, some of whom believed that they represented clear evidence for the existence of psychic phenomena.

WikiMatrix

Matsepang thật phấn khởi khi đọc những lời sau đây của Đa-vít, người viết Thi-thiên: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.

Matsepang was thrilled to read these words of the psalmist David: “Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.”

jw2019

Các anh chị em có thể sử dụng bảng phấn để thừa nhận các câu trả lời và ý kiến của các em bằng cách viết chúng lên trên bảng.

You can use the chalkboard to acknowledge the children’s responses and ideas by writing them down.

LDS

Theo Gill, ca khúc được viết nhằm giải thích người nghệ sĩ luôn phải cố gắng phấn đấu như thế nào để có thể theo đuổi những mục đích rất khó đạt tới của sự hoàn mỹ.

Ultimately, for Gill, the song seeks to convey how the artist is compelled to keep striving to pursue some elusive vision of perfection.

WikiMatrix

(Ê-sai 30:18, 21; Lu-ca 11:13; Giăng 14:16) Lời hứa mà sứ đồ Phao-lô được soi dẫn viết có thể làm chúng ta phấn khởi: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.

(Isaiah 30:18, 21; Luke 11:13; John 14:16) We can be heartened by the inspired promise made by the apostle Paul. He said: “God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.” —1 Corinthians 10:13.

jw2019

Sự phấn khích cùng với phình động mạch của ông đã gây ra mũi chảy máu; ông đã dùng máu để viết “RACHE” trên tường phía trên Drebber.

The excitement coupled with his aneurysm had caused his nose to bleed; he used the blood to write “RACHE” on the wall above Drebber.

WikiMatrix

3 Trong phần ôn lại đầy phấn khởi về đức tin của những nhân chứng Đức Giê-hô-va trước thời Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô viết: “Có người đàn-bà đã được người nhà mình chết sống lại”.

3 In a thrilling review of the faith displayed by Jehovah’s pre-Christian witnesses, the apostle Paul wrote: “Women received their dead by resurrection.”

jw2019

Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này.

I was so moved by these results that I wanted to make these forests with the same acumen with which we make cars or write software or do any mainstream business, so I founded a company which is an end-to-end service provider to create these native natural forests.

ted2019