Từ Làm Đẹp Trong Tiếng Anh / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Duhocbluesky.edu.vn

Làm Đẹp Trong Tiếng Tiếng Anh

Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Clearly, Jehovah is pleased with one who is good —a virtuous person.

jw2019

Brown đã viết tám cuốn sách về trang điểm và làm đẹp.

Brown has written eight books about makeup and beauty.

WikiMatrix

Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ của-lễ thôi không làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va

Sacrifices Alone Do Not Please Jehovah

jw2019

Ai mà khiến khiến cô phải làm đẹp thế?

Who are you making yourself look so pretty for?

OpenSubtitles2018.v3

Và để làm đẹp trai.

And to do handsome.

QED

Muối Epsom cũng có thể được sử dụng như một sản phẩm làm đẹp.

Epsom salt can also be used as a beauty product.

WikiMatrix

quyết sống làm đẹp lòng Cha.

that for me you really live.

jw2019

Go and make yourself look more beautiful than you already are.

OpenSubtitles2018.v3

Quan trọng nhất là điều đó làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.

Above all, it pleased Jehovah.

jw2019

Hãy dùng tặng vật bất ngờ đáp lại ngạc nhiên như thế và làm đẹp lòng nàng.

Return surprise for surprise, and please her.

jw2019

Cũng vậy, trái thánh linh không chỉ làm đẹp nhân cách của tín đồ Đấng Christ.

Likewise, the fruitage of the spirit does much more than adorn our Christian personality.

jw2019

Nhưng ngài biết rằng làm đẹp lòng Đức Chúa Trời quan trọng hơn ăn.

But he knew that pleasing God was more important than eating.

jw2019

15 Chỉ tin có Đức Chúa Trời thôi thì không đủ làm đẹp lòng Ngài.

15 Simply believing in God is not enough to please him.

jw2019

Chúng ta muốn làm đẹp lòng ngài và “sống lương thiện trong mọi việc” (Hê-bơ-rơ 13:18).

(Hebrews 13:18) Let’s discuss four areas of life in which honesty can be a challenge.

jw2019

Các cậu đã bao giờ nghe câu chuyện khi mẹ Ross đi làm đẹp chưa?

You guys ever hear the story about when Ross’mom went to the beauty salon?

OpenSubtitles2018.v3

Tại sao bạn nên sẵn sàng dồn mọi nỗ lực để làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va?

Why should you be willing to put forth any effort to please Jehovah?

jw2019

Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới.

It fills a basic human desire to look presentable and have something new to wear.

jw2019

Mà này, cậu có hứng thú với việc làm đẹp các bộ phận khác trong khu phố không?

Hey, are you interested in beautifying any other parts of the neighborhood?

OpenSubtitles2018.v3

Vậy làm đẹp thì sao?

What about a beauty column?

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, chúng ta không được phép gian dối.

To be pleasing to God, however, we cannot be deceitful.

jw2019

Nhiệm vụ khá khó khăn, làm đẹp thêm cho cái quần nam.

Quite a difficult brief, make a pair of men’s pants look beautiful.

ted2019

* Hãy để cho đức hạnh làm đẹp tư tưởng của ngươi luôn luôn, GLGƯ 121:45.

* Let virtue garnish thy thoughts unceasingly, D&C 121:45.

LDS

Hãy tiến tới và cải tiến, và làm đẹp mọi thứ chung quanh các [anh] chị em.

“Progress, and improve upon and make beautiful everything around you.

LDS

Trước đó tôi là một chuyên viên làm đẹp

I was a beautician before.

OpenSubtitles2018.v3

70 Từ Đẹp Nhất Trong Tiếng Anh

Theo kết quả thăm dò, top 10 từ đẹp nhất trong tiếng Anh như sau:

mother: người mẹ

passion: niềm đam mê

smile: nụ cười

love: tình yêu

eternity: sự bất tử, sự vĩnh cửu

fantastic: tuyệt vời, kỳ thú

destiny: số phận, định mệnh

freedom: sự tự do

liberty: quyền tự do

tranquility: sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

Mother là gì?

Mother là gì? Không phải ngẫu nhiên “mother” được chọn là từ đẹp nhất. “Mother” không chỉ có nghĩa là mẹ, nó còn mang ý nghĩa sự chăm sóc, sự nuôi dưỡng, tình yêu thương của người mẹ.

M-O-T-H-E-R: A Word That Means the World to Me

“M” is for the million things she gave me, “O” means only that she’s growing old, “T” is for the tears she shed to save me, “H” is for her heart of purest gold; “E” is for her eyes, with love-light kindness, “R” means right, and right she’ll always be, Put them all together, they spell “MOTHER,” A word that means the world to me.

“M” is for the mercy she possesses “O” means that I owe her all I own “T” is for her tender sweet caresses “H” is for her hand that made a home “E” means everything she’s done to help me “R” means real and regular, you see Put them all together, they spell “MOTHER,” The word that means the world to me.

(Recorded by Eddy Arnold, written by Theodore Morse and Howard Johnson)

40 từ tiếp theo trong danh sách này:

peace: sự hòa bình

blossom: hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

sunshine: ánh mặt trời

sweetheart: người yêu

gorgeous: huy hoàng, lộng lẫy

cherish: yêu thương

enthusiasm: hăng hái, nhiệt tình

hope: hy vọng

grace: duyên dáng

rainbow: cầu vòng

blue: màu xanh

sunflower: hoa hướng dương

twinkle: lấp lánh

serendipity: sự tình cờ, may mắn

bliss niềm vui sướng, hạnh phúc

lullaby: bài hát vu

sophisticated: tinh vi

renaissance: sự phục hưng

cute: dễ thương

cosy: ấm cúng,

butterfly: bươm bướm

galaxy: thiên hà

hilarious: vui nhộn, hài hước

moment: thời điểm

extravaganza: cảnh xa hoa, phung phí

sentiment: tình cảm

cosmopolitan: vũ trụ

bubble: bong bóng

pumpkin: bí ngô

banana: chuối

lollipop: kẹo

if: nếu

bumblebee: con ong

giggle: cười khúc khích

paradox: nghịch lý

delicacy: tinh vi

peek-a-boo: trốn tìm

umbrella: ô, dù

kangaroo: chuột túi

Còn lại 20 từ…

Người Đẹp Trong Tiếng Tiếng Anh

Chào người đẹp.

La bella.

OpenSubtitles2018.v3

Cô có thể là người đẹp nhất phía Nam, nhưng ở đây thì không phải.

You know, you may be beauty contest material in the Deep South, but this is the big time.

OpenSubtitles2018.v3

Trong số các cô gái mà tôi biết, em là người đẹp nhất.

You’re the most beautiful girl that I know.

OpenSubtitles2018.v3

Top 10 người đẹp nhân ái được lựa chọn.

The top 10 people are selected.

WikiMatrix

Tôi có vài bông hoa cho cô, người đẹp.

Got some flowers for you, sweetheart.

OpenSubtitles2018.v3

Đi nào, người đẹp!

Come on, gorgeous.

OpenSubtitles2018.v3

Tandy được tạp chí People chọn là một trong số 50 người đẹp nhất thế giới năm 1990.

Tandy was chosen by People magazine as one of the 50 Most Beautiful People in the world in 1990.

WikiMatrix

Chào buổi sáng, người đẹp

Good morning, beautiful

opensubtitles2

Đầu năm 2007, cô làm người mẫu trên tạp chí Người đẹp và người mẫu.

At the beginning of 2007 she modeled in the magazine Beauty and models.

WikiMatrix

Thế nhưng người đẹp nào đã vừa lòng.

La Belle Dame Sans Merci.

WikiMatrix

Vô đây, vô đây, người đẹp của tôi, để tôi giới thiệu người bạn Hòa Lan.

Come in, come in, me beauties, that I may present you to Dutch.

OpenSubtitles2018.v3

Cô là người đẹp nhất mà tôi từng thấy.

You are the most beautiful thing I have yet seen.

OpenSubtitles2018.v3

Ngủ ngon, người đẹp.

Good night, beauty.

OpenSubtitles2018.v3

1 người đẹp.

A beautiful woman.

OpenSubtitles2018.v3

Chào, người đẹp.

Hello, precious!

OpenSubtitles2018.v3

Chào buổi sáng, người đẹp.

Good morning Darling.

OpenSubtitles2018.v3

Cuối cùng, người đẹp ngủ trong rừng cũng tỉnh.

Finally, sleeping beauty stirs.

OpenSubtitles2018.v3

Sao, người đẹp…

So, sweetheart…

OpenSubtitles2018.v3

Có phải ta vẫn là người đẹp nhất thế gian?

Am I still the fairest of them all?

OpenSubtitles2018.v3

Không có nhiều người đẹp như trong ảnh.

Not many people look as pretty as in photo.

OpenSubtitles2018.v3

Tốt lắm, người đẹp.

Good, sweetie.

OpenSubtitles2018.v3

“Người đẹp của anh ơi, hãy đi cùng anh!” (10b, 13)

“My beautiful one, come away with me” (10b, 13)

jw2019

Cậu lúc nào chẳng là người đẹp nhất…

You’re the most beautiful woman in most rooms-

OpenSubtitles2018.v3

Người đẹp và quái thú

Beauty and the beast

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đổi í rồi, người đẹp ạ.

I’ve changed my mind, sweetheart.

OpenSubtitles2018.v3

Làm Phấn Chấn Trong Tiếng Tiếng Anh

Trong vòng 112 ngày, A-ghê rao báo bốn thông điệp làm phấn chấn lòng người.

Within 112 days, Haggai delivers four motivating messages.

jw2019

Những điều khoản này đã làm phấn chấn các công đoàn và đình chỉ các luật lệ chống cạnh tranh.

Provisions encouraged unions and suspended antitrust laws.

WikiMatrix

Vì thế sự dạy dỗ của Chúa Giê-su có tác động mạnh mẽ, làm phấn chấn tinh thần những người nghe ngài.

So Jesus’ teachings had a powerful, uplifting effect on those who listened to him.

jw2019

” Bạn làm tôi phấn chấn lên “, bà nói.

” You do cheer me up, ” she said.

QED

Làm ta phấn chấn.

Robust.

OpenSubtitles2018.v3

Can I interest you in an herbal essence?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ cái này có lẽ làm anh phấn chấn hơn một chút.

I thought maybe you could use a little inspiration.

OpenSubtitles2018.v3

Caesar cuối cùng cũng nói lời làm tôi phấn chấn.

Caesar at last breaks words that I am moved to embrace.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng hãy chú ý câu trả lời làm phấn chấn mà Chúa Giê-su đã nói với Ma-thê: “Ta là sự sống lại và sự sống; kẻ nào tin ta thì sẽ sống, mặc dầu đã chết rồi.

But note Jesus’ exhilarating reply to Martha: “I am the resurrection and the life.

jw2019

Và dường như môi trường sống mới đã làm phấn chấn tinh thần của bà, nên bà không những có khả năng hoàn trả vốn mà còn nhận làm lao công trong một trường học để lấy thu nhập mua sắm thêm tiện nghi cho ngôi nhà.

It’s as though the new surroundings have galvanized her spirit, goading her not only to repay her loan but work as a cleaner in a school to add new comforts to her home.

worldbank.org

Được nghe về sự tiến bộ của những người khác thường làm tôi phấn chấn lên vào đúng lúc tôi cần sự khích lệ.

Hearing how others progressed often buoyed me up just when I needed it.

jw2019

Cám ơn đã làm cho tớ phấn chấn.

Well, thanks for trying to cheer me up.

OpenSubtitles2018.v3

Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.

He believed his presence would inspire the troops.

OpenSubtitles2018.v3

Em có mặt làm ta rất phấn chấn, công nương ạ.

Your mere presence gives me cause, My Lady

OpenSubtitles2018.v3

Thật là một lời tiên tri làm tinh thần phấn chấn biết bao!

What an uplifting prophecy!

jw2019

Vincent Spaulding đã làm những gì ông có thể làm tôi phấn chấn lên, nhưng trước khi đi ngủ, tôi đã lý luận bản thân mình ra khỏi toàn bộ điều.

Vincent Spaulding did what he could to cheer me up, but by bedtime I had reasoned myself out of the whole thing.

QED

Việc đó làm tôi cảm thấy phấn chấn.

It makes me sound cold and heartless.

OpenSubtitles2018.v3

Một điều đặc biệt ở phiên bản mới này cái làm tôi rất phấn chấn để được chứng kiến là làm sao có thể kết nối với người dân ở đây, dân bản xứ.

Now, a specific thing for this particular version of the project is that I’m very interested to see how we can connect with the local population, the native population.

ted2019

Sau 70 năm, khi họ được Ngài cho trở về xứ sở, Đức Giê-hô-va cho những nhà tiên tri trung thành như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi khuyên nhủ làm họ phấn chấn tinh thần.

When they were restored to their homeland after 70 years, Jehovah provided Israel with the rousing exhortations of the faithful prophets Haggai, Zechariah, and Malachi.

jw2019

Cũng là con muộn ít sẽ gọi ” ma quỉ Man! ” Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn.

Also belated little children would call ” Bogey Man! ” after him, and make off tremulously elated.

QED

Và do vậy tôi muốn làm các bạn phấn chấn hơn với một câu chuyện tầm cỡ, tuy chưa được biết đến rộng rãi, về sự thành công trong thương mại trong 20 năm trở lại đây

And so, I would like to cheer you up with one of the great, albeit largely unknown, commercial success stories of the past 20 years.

QED

Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.

(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.

jw2019

Thật là phấn chấn làm sao khi Sa-lô-môn Lớn, Giê-su Christ, cai trị thế giới mới đó trong sự công bình và trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va!

How exhilarating it will be when the Greater Solomon, Christ Jesus, rules over that new world in righteousness, in the fear of Jehovah!

jw2019

Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.

Two things we’re going to start with — the inspiration state and the moral ambiguity state, which, for this purpose, we defined inspiration as television shows that uplift me, that make me feel much more positive about the world.

ted2019

Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn.

That… it just makes me feel so warm and tingly inside.

OpenSubtitles2018.v3