Từ Tiếng Anh Liên Quan Đến Làm Đẹp / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Duhocbluesky.edu.vn

Vòng Xoay Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Liên Quan Đến Giao Thông

Vòng xoay tiếng Anh là gì?. Chắc hẳn bạn đã từng đi ngang qua hoặc trông thấy một cái vòng xoay giao thông trên một con đường nào đó rồi phải không.

Việc lật những cuốn từ điển dày cộm làm bạn cảm thấy lười biếng. Đừng lo, bạn có thể tham khảo trong bài viết để có thể giải đáp cho câu thắc mắc vòng xoay tiếng Anh là gì?

Vòng xoay hay còn được gọi là bùng binh, là cái mà chúng ta thường thấy ở các khu vực có nhiều ngã ba, ngã tư và có rất nhiều ở các đường lớn. Hầu như trên tất cả các đường lớn, những nơi có nhiều ngã, hẻm nhưng lại không có đèn giao thông thì ở giữa thường có vòng xoay hay bùng binh.

Vòng xoay đặt ở giữa nhằm mục đích điều tiết giao thông, tránh việc kẹt xe, ùn tắc giao thông, đồng thời cũng giúp tránh tai nạn rất đáng kể vì mỗi lần cua quanh vong xoay thì đa số tất cả mọi người đều phải giảm tốc độ xuống, vì vậy mà sẽ giảm bớt được việc tai nạn giao thông xảy ra.

Vòng xoay cũng rất đa dạng, đối với những con đường nhỏ, hẹp thì bùng binh sẽ được thiết kế nhỏ và rất bình thường, vừa đủ với con đường và còn đủ chỗ cho xe chạy. Còn đối với những con đường lớn thì vòng xoay sẽ được thiết kế lớn hơn và rộng hơn, ngoài ra bên trong các vòng xoay đó còn trồng hoa, xây tượng đài hay đặt những chiếc ghế đá hay xây cá đài phun nước và những vòng xoay lớn phần lớn đều trở thành một công viên.

Vòng xoay tiếng Anh là gì?

Vòng xoay tiếng Anh là: Traffic-circle/ Roundabout/ Rotary

sidewalk (n) /ˈsaɪdwɔːk/: vỉa hè

road / roʊd /: đường

traffic light (n) /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông

T- junction (n) /ˈtiː dʒʌŋkʃn/ ngã ba

intersection (n) /ˌɪntəˈsekʃn/: ngã tư

zebra crossing (n) /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/: vạch kẻ đường cho người đi bộ.

traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ : tắc đường

Thiều Bảo Trâm Xóa Hình Xăm Liên Quan Đến “Tình Cũ” Sơn Tùng M

Drama “trà xanh” giữa bộ ba Sơn Tùng M-TP – Thiều Bảo Trâm – Hải Tú vẫn đang thu hút đông đảo sự quan tâm của công chúng. Tưởng chừng drama sẽ nguội dần sau 1 tuần, song, đã gần nửa tháng trôi qua mà lùm xùm vẫn rất hot với nhiều tình tiết phức tạp mới xuất hiện. Mới đây, netizen phát hiện ra một chi tiết cho thấy Sơn Tùng – Thiều Bảo Trâm đã rạn nứt từ tháng 8/2020.

Chính vì thế, hiện tại netizen đang nghi ngờ rằng Thiều Bảo Trâm – Sơn Tùng thực chất đã bắt đầu cãi vã và có rạn nứt từ tháng 8/2020 – thời điểm mà Thiều Trâm quyết tâm đi xóa xăm. Tuy nhiên, cặp đôi chưa chia tay bởi từ sau tháng 8/2020, cặp đôi tin đồn vẫn thường xuyên lộ hint hẹn hò bên nhau. 

Tuy nhiên, trái với nhiều dự đoán cư dân mạng sẽ bị thuyết phục rằng Thiều Bảo Trâm – Sơn Tùng đã chia tay từ tháng 8/2020 và Hải Tú không phải “trà xanh”, nhiều netizen vẫn cương quyết cho rằng đây là pha “tẩy trắng” đến từ một ekip truyền thông giỏi lấp liếm nào đó.

Việc chỉ ra thời điểm rạn nứt và rồi khiến mọi người tin rằng Sơn Tùng – Hải Tú không tệ như lời đồn càng khiến người ta có ác cảm hơn với cả hai nhân vật, và càng chứng minh người thứ ba đã tìm cách xen vào mối quan hệ của Sơn Tùng – Thiều Bảo Trâm đúng lúc cả hai đang rạn nứt. Và điều đó cũng chẳng tốt đẹp hơn là bao.

Hiện tại tất cả mọi thông tin trên đều là suy đoán được lan truyền trên MXH, chưa được kiểm chứng chặt chẽ. Netizen cần tỉnh táo, bình tĩnh tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn và hạn chế xúc phạm nghệ sĩ trên MXH. Đặc biệt, việc dùng những từ ngữ nhạy cảm hay mang tính xúc phạm đến cả ba nhân vật trên sẽ có thể gây nên hậu quả pháp lý nặng nề.

Người Làm Đẹp Trong Tiếng Tiếng Anh

Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của những người làm đẹp lòng Ngài.

God answers the prayers of individuals pleasing to him.

jw2019

Chúa Giê-su nói rằng người thu thuế là người làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Jesus said that the tax collector was the one pleasing to God.

jw2019

Sách Khải-huyền chứa nhiều lời khuyên cho những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

The book of Revelation contains much counsel for those who want to please God.

jw2019

Sau này, khi nhà vua biết được rằng Mạc-đô-chê chưa được tưởng thưởng về công trạng đó, thì vua hỏi quan tể tướng Ha-man về cách tốt nhất để tôn vinh người làm đẹp lòng vua.

Later, when the king learned that nothing had been done to honor Mordecai for that deed, he asked his prime minister, Haman, how best to honor the one in whom the king had found delight.

jw2019

Giống Anthony, một số người có thể dâng mình vì ham muốn làm đẹp lòng người khác hơn là muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.

Like Anthony, some may have made a dedication more out of a desire to please others than out of a desire to please Jehovah.

jw2019

Việc chúng ta làm chứng tốt về mình không có nghĩa là làm ra vẻ hay trở nên “các người kiếm cách làm đẹp lòng người ta”.

Recommending ourselves to others does not mean putting on a pretense or becoming “men pleasers.”

jw2019

Nếu một người làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va mà còn phạm tội nặng đến thế, thì chúng ta không nên thất vọng những khi vấp phải sai lầm hoặc thậm chí lỗi nghiêm trọng dù đã cố hết sức để tránh phạm lỗi.

If a man so agreeable to Jehovah’s heart was capable of such serious sins, we need not despair if, despite our best efforts, we at times err or even make big mistakes.

jw2019

Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới.

It fills a basic human desire to look presentable and have something new to wear.

jw2019

Cảm tạ Đức Giê-hô-va và Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Ngài!

All Thanks to Jehovah and His Approved Servant!

jw2019

Con bé có thể học làm người tốt đẹp hơn mà.

She can learn to be better.

OpenSubtitles2018.v3

Hai người làm thành cặp đẹp đôi.

You two make a nice couple.

OpenSubtitles2018.v3

Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va

Jehovah’s Approved Servant

jw2019

Giải thích rằng tài liệu này sẽ giúp một người biết cách làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Explain that this information will help one learn how to please God.

jw2019

Vào tháng Mười Một năm 2006, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle Choir được trao tặng một giải thưởng được đặt theo tên Mẹ Teresa để vinh danh bà bằng cách ghi nhận “các thành quả của những người làm đẹp thế giới, nhất là trong những lãnh vực tôn giáo, công lý xã hội và nghệ thuật.”

In November 2006, the Mormon Tabernacle Choir was presented with an award named in her honor, recognizing “the achievements of those who beautify the world, especially in the fields of religion, social justice, and the arts.”

LDS

Ông ý thức rằng quan hệ tình dục với vợ người khác không làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

He was aware that having sexual relations with another man’s wife would be displeasing to God.

jw2019

Khi nghe chính Cha ngài trên trời nói về ngài như là người Con làm đẹp lòng Cha, chắc hẳn đức tin của Giê-su được vững vàng hơn.

Hearing his heavenly Father speak of him as His approved Son must have strengthened Jesus’ faith.

jw2019

14 Những người muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và muốn hưởng ân phước của Nước Trời phải tránh thờ hình tượng trong bất cứ hình thức nào.

14 Those desiring to please Jehovah and enjoy Kingdom blessings avoid idolatry in any form.

jw2019

(Ga-la-ti 1:10) Chúng ta không thể nào nhượng bộ trước áp lực của người đồng lứa chỉ để làm đẹp lòng người ta.

(Galatians 1:10) We simply cannot give in to peer pressure and become men pleasers.

jw2019

Ông bị giết bởi anh trai Cansignorio (1359-1375), người đã làm đẹp thành phố bằng cung điện, cung cấp cho nó aqueducts và cầu, và thành lập kho bạc nhà nước.

He was killed by his brother Cansignorio (1359–1375), who beautified the city with palaces, provided it with aqueducts and bridges, and founded the state treasury.

WikiMatrix

Thượng Đế tạo cho ta những gian nan để thử thách ta và mọi thứ Người làm đều tốt đẹp

God sends us trials to test us and everything he does is good.

OpenSubtitles2018.v3

Dù sao, Kinh Thánh cũng thừa nhận thế gian có sức cám dỗ rất mạnh, ngay cả đối với những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 4:10.

After all, the Bible acknowledges that the world can be powerfully enticing —even to a person who wants to please God. —2 Timothy 4:10.

jw2019

là làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.

But my great grandfather, Henry Ford, really believed that the mission of the Ford Motor Company was to make people’s lives better and make cars affordable so that everyone could have them.

QED

(Ephesians 4:17-19; 5:3, 4) “More than all else that is to be guarded,” says God’s Word, “safeguard your heart, for out of it are the sources of life.”

jw2019

Họ làm đẹp thành tích người khác làm cho người đó có vẻ là một võ sĩ giỏi, bất bại.

And they build someone’s record to make them look like a great, undefeated boxer.

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ không tìm sự hướng dẫn nơi xã hội loài người, ý thức rằng quan điểm của xã hội này bị ảnh hưởng bởi Ma-quỉ.

Of course, those who want to please God do not look to the world for guidance, recognizing that it reflects the thinking of its ruler, the Devil.

jw2019

Rất Đẹp Trong Tiếng Tiếng Anh

Không phải rất đẹp sao?

Isn’t it nice?

OpenSubtitles2018.v3

“Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục.

“You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward.

Literature

Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.

Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine.

LDS

Cổ trẻ hơn và rất đẹp.

She was young and very pretty.

OpenSubtitles2018.v3

Tên rất đẹp.

Beautiflu name.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng hôm nay rất đẹp trời nên chỉ có chúng mình thôi.

“””But today is pretty fine, just by ourselves.”””

Literature

Toyohashi thực sự là thành phố rất đẹp.

It’s a wonderful city!

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy rất đẹp.

She was beautiful.

OpenSubtitles2018.v3

Nó rất đẹp, rất, rất đẹp.

They were very, very pretty.

OpenSubtitles2018.v3

Không, em rất đẹp mà.

No, you look beautiful.

OpenSubtitles2018.v3

Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.

Golden apples by themselves would be beautiful.

jw2019

Đó là nàng Bát-Sê-ba rất đẹp đẽ, vợ của U-ri.

It was the beautiful Bath-sheba, wife of Uriah.

jw2019

Rất đẹp!

Very pretty!

QED

Nhưng anh rất đẹp trai.

But you’re so handsome.

OpenSubtitles2018.v3

Và tôi có một trang nguệch ngoạc rất đẹp từ bài của Jonathan Woodham.

And I have a beautiful page of doodles from Jonathan Woodham’s talk.

QED

Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.

You can focus on seducing with girls as you are so handsome.

OpenSubtitles2018.v3

Khi xưa mẹ con rất đẹp.

Your mother was beautiful.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ấy nói: “Con rất đẹp.

He said, “You are beautiful.

ted2019

Nó rất đẹp nhỉ?

It’s nice, right?

OpenSubtitles2018.v3

Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng.

Yes, the date palm is very pleasing to the eye and amazingly fruitful.

jw2019

Nó rất đẹp phải không?

It’s beautiful, isn’t it?

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy có mái tóc rất đẹp.

She had pretty hair.

OpenSubtitles2018.v3

Ta đã nghe nói nàng rất đẹp.

I’ve heard rumors of your beauty.

OpenSubtitles2018.v3

Chắc chắn cô sẽ rất đẹp

I bet you’d look real pretty there.

OpenSubtitles2018.v3

Cô đã rất đẹp ngày hôm nay.

She looked really pretty today.

OpenSubtitles2018.v3